madre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ madre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ madre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mẹ, má, mợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ madre

mẹ

noun (ser vivo de sexo femenino que ha tenido descendencia directa)

Siempre dejan a las madres en este país.
Các bà mẹ luôn bị bỏ lại đây.

noun

mợ

noun

Xem thêm ví dụ

¿Qué hará su madre para disciplinarlo?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Soy el misionero que no había recibido carta de mi madre ni de mi padre durante los primeros nueve meses de la misión.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
10 Estas palabras se dirigen a Jerusalén, como si fuera una esposa y madre que viviera en tiendas, al igual que Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
La muerte de un hijo es una experiencia sumamente penosa, especialmente para la madre.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
La madre de Eddie ya ha lavado y planchado la ropa que él llevará al día siguiente.
Mẹ của Eddie đã thu dọn và ủi quần áo mà anh ta sẽ mặc vào ngày sắp tới.
¿Crees que Madre solo te amaba a ti?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
En el verano de 1927, Carpenter volvió a Boulder con su madre, que padecía tuberculosis.
Vào mùa hè năm 1927, Scott trở lại Boulder cùng mẹ, sau đó bị bệnh lao.
Mi madre me dice que Ronnie ha llamado y que le ha dicho que era importante y que debía llamarlo inmediatamente.
Mẹ tôi bảo Ronnie đã gọi điện, nói có chuyện quan trọng, tôi nên gọi lại ngay.
Hace 100 años, la familia de mi madre descubrió petróleo aquí.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
Cumple diligentemente sus deberes como esposa y madre.
Hai mẹ con Doãn được Huệ công yêu, phong làm phu nhân và thế tử.
Me crié en un hogar con una madre fiel y un padre maravilloso.
Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời.
El primer sonido que emanó de los labios de Grenouille envió a su madre al patíbulo
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Mi madre también.
Mẹ tôi cũng vậy.
Esa noche una madre enseñó a sus hijos el poder de permanecer firmes en la oración.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
Bueno, no puedes, porque tú no eres mi madre y no eres su madre.
và cũng chả phải mẹ họ.
Soy tu madre.
Mẹmẹ con.
TANTO el padre como la madre pueden ser una valiosa fuente de estímulo, apoyo y consejo.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Como resultado pasó dos años en prisión, un período muy difícil para mi madre, no solo por la ausencia de mi padre, sino también porque sabía que mi neutralidad y la de mi hermano menor pronto serían puestas a prueba.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
A Eva se la llamó “madre” antes de que tuviera hijos4; creo que “ser madre” significa “dar vida”.
Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.”
¿Qué dificultades experimenta una madre sola, y qué opinamos de personas como ella?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
De ella puede decirse que es la moderna “hija de Sión”, ya que su madre es “la Jerusalén de arriba”.
Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.
En India, una madre preocupada dijo: “Lo único que quiero es ser una influencia más grande en mis hijos que lo que pueden ser los medios de comunicación y los amigos”.
Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
Soy una buena madre.
Tôi là bà mẹ rất tốt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới madre

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.