malformation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malformation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malformation trong Tiếng Anh.

Từ malformation trong Tiếng Anh có các nghĩa là dị tật, dị dạng, tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malformation

dị tật

noun

Some argue for abortion because of fear that a child may have a congenital malformation.
Một số người đưa ra lý lẽ ủng hộ sự phá thai vì sợ rằng đứa trẻ có thể bị dị tật bẩm sinh.

dị dạng

noun

In adults , too little vitamin D can lead to malformed bones and osteoporosis .
Ở người lớn , vitamin D quá ít có thể làm xương bị dị dạng và loãng xương .

tật

noun

Is an abortion justified if it seems likely that a baby will be born malformed?
Việc phá thai có được biện minh trong trường hợp đứa bé sanh ra rất có thể sẽ bị tật nguyền không?

Xem thêm ví dụ

Females lack the characteristic genital malformations that affected males have, and thus are less likely to be correctly diagnosed.
Nữ giới thiếu các dị tật bộ phận sinh dục đặc trưng mà nam giới bị ảnh hưởng và do đó ít có khả năng được chẩn đoán chính xác.
Later, the same parents brought another daughter to me, then just 16 months old, also born with a malformed heart.
Về sau, cũng hai người cha mẹ đó mang đến tôi một đứa con gái khác, chỉ mới 16 tháng lúc đó, cũng sinh ra với một trái tim bị tật.
The URL %# is malformed
Địa chỉ Mạng % # dạng thức sai
Malformed URL: %
URL không đúng %
The protein is essential for normal development of the vasculature and mutations in this gene have been associated with glomuvenous malformations, also called glomangiomas.
Protein này cần thiết cho sự phát triển bình thường của hệ mạch và những đột biến trên gen có liên quan đến chứng dị dạng cuộn tĩnh mạch (glomuvenous malformation), còn gọi là u cuộn mạch (glomangioma).
Instead of two separate valves allowing flow into the heart , there is one large common valve that might be quite malformed .
Thay vì hai van riêng biệt cho phép chảy vào tim thì lại có một van lớn thường gặp có thể bị dị dạng hoàn toàn .
They had decreased levels of cholesterol, increased levels of 7- and 8DHC, showed less growth and smaller birth weights, had craniofacial malformations, and less movement.
Họ đã giảm mức cholesterol, tăng mức 7 và 8DHC, cho thấy sự tăng trưởng ít hơn và trọng lượng sơ sinh nhỏ hơn, có dị tật craniofacial và ít vận động hơn.
The number of malformations among frogs is on the rise and an emerging fungal disease, chytridiomycosis, has spread around the world.
Số lượng các cá thể ếch di tật đang tăng và loại bệnh nấm chytridiomycosis nổi lên, đã lan rộng trên toàn thế giới.
This might mean a problem with an associated AMP page, or malformed structured data for a rich result (such as a recipe or job posting) on the page.
Điều này có thể cho thấy có vấn đề với trang AMP được liên kết, hoặc dữ liệu có cấu trúc cho kết quả nhiều định dạng (chẳng hạn như công thức hoặc tin tuyển dụng) trên trang không đúng định dạng.
Malformed URL %
Địa chỉ Mạng dạng sai: %
Malformed XML data
Dữ liệu XML không hợp lệ
Emmanuel, Luschka, and Virchow first described arteriovenous malformations in the mid-1800s.
Emmanuel, Luschka, và Virchow lần đầu tiên mô tả dị dạng động tĩnh mạch ở giữa những năm 1800.
Malformed URL
Địa chỉ Mạng dạng sai
Malformed URL
URL hoặc Tên máy chưa đúng
It causes a broad spectrum of effects, ranging from mild intellectual disability and behavioural problems to lethal malformations.
Nó gây ra một loạt các hiệu ứng, từ thiểu năng trí tuệ nhẹ và các vấn đề về hành vi đến dị tật gây chết người.
Malformed URL: %
URL dạng sai: %
In this fallen world, some lives will be painfully brief; some bodies will be malformed, broken, or barely adequate to maintain life; yet life will be long enough for each spirit, and each body will qualify for resurrection.
Trong thế giới suy đồi này, một số người sẽ chết non một cách đau đớn, một số thân thể sẽ bị tật nguyền, dị dạng hoặc vừa đủ để duy trì mạng sống, tuy nhiên cuộc sống sẽ đủ lâu đối với mỗi linh hồn, và mỗi thể xác sẽ hội đủ điều kiện để được phục sinh.
Another example is Facial Dysmorphology Novel Analysis (FDNA) used to analyze cases of human malformation connected to a large database of genetic syndromes.
Một ví dụ khác là công nghệ được gọi là Facial Dysmorphology Novel Analysis (FDNA) -(Phân tích các dị tật của khuôn mặt) sử dụng để phân tích các trường hợp dị dạng của con người kết nối với cơ sở dữ liệu lớn của các hội chứng di truyền.
Some of the feed issues may be syntax related (for example, malformed XML).
Một số vấn đề với nguồn cấp dữ liệu có thể liên quan đến cú pháp (ví dụ: XML không đúng định dạng).
Malformed URL
URL dạng sai: %
Malformed URL %
URL sai dạng %
A mutation on one copy of the gene causes only half of this necessary protein to be made and the cells of the skin do not adhere together properly due to malformation of intercellular desmosomes, causing acantholysis, blisters and rashes.
Một đột biến trên một bản sao của gen chỉ gây ra một nửa protein cần thiết này và các tế bào da không dính chặt với nhau do dị tật desmosome giữa các tế bào, gây ra chứng tiêu hóa, vỉ da và phát ban.
*Malformed HTML (for example, non-closed tags) and unsafe features (such as javascript) are not allowed.
*Không được sử dụng HTML không đúng định dạng (ví dụ: thẻ không đóng) và các tính năng không an toàn (chẳng hạn như javascript).
There is a place where the malformed find grace, where the hideous can be beautiful, where strangeness is not shunned but celebrated.
Đây là một nơi kẻ dị dạng tìm thấy sự vị tha, nơi những kẻ gớm ghiếc có thể xinh đẹp, nơi sự xa lạ không bị lảng tránh, mà còn được tôn vinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malformation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.