malevolence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malevolence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malevolence trong Tiếng Anh.

Từ malevolence trong Tiếng Anh có các nghĩa là ác tâm, ác ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malevolence

ác tâm

noun

ác ý

noun

Xem thêm ví dụ

Bohan was as malevolent and vicious then as he is now.
Bohan từ đó đã ác và dữ như hắn hiện nay.
The actress called the character "a malevolent force" who takes pleasure in her cruelty, something she attributed to a perceived difficult journey to becoming the only female stormtrooper of rank.
Nữ diễn viên này gọi nhân vật này là "một lực lượng tà ác", người có niềm vui trong sự tàn ác của mình, một thứ mà cô cho là một hành trình khó khăn để trở thành nữ chiến binh duy nhất của Tổ chưc.
The duo boards the same train and meets Jacuzzi, and unwittingly sway immortal Czeslaw Meyer from enacting malevolent acts via bombs to be used in the New York Drug War.
Họ đã lên cùng chuyến tàu này và gặp gỡ Jacuzzi, đồng thời vô tình gây ảnh hưởng đến một người bất tử khác là Czeslaw Meyer, ngăn cậu thực hiện kế hoạch thâm độc của mình với những trái bom (dùng cho cuộc chiến thuốc phiện ở New York) trên tàu.
Vile and malevolent!
Ghê tởm và xấu xa!
Just be careful, she could be malevolent.
Cẩn thận, có thể là ác ma đó.
In Image of the Fendahl (1977), the Fourth Doctor suggests that nine million years prior to the 20th century, the malevolent entity known as the Fendahl, from the Solar System's fifth planet, passed by Mars on its way to Earth, fleeing the efforts of the Time Lords to trap it forever in a time loop.
Trong tập Image of the Fendahl (1977), Doctor thứ 4 kể rằng 9 triệu năm trước khi thế kỷ 20 bắt đầu, một thực thể độc ác được biết với tên Fendahl, trong cuộc chạy trốn từ hành tinh thứ năm trong hệ Mặt trời, ngang qua Sao Hỏa và trên đường đến Trái Đất, để tránh sự truy đuổi của Time Lords, chúng đã bẫy hành tinh này mãi mãi trong một vòng lặp thời gian.
Is it not sobering to know that such a malevolent, powerful force exists?
Biết có sự hiện hữu của một quyền lực gian ác siêu nhiên như vậy, chúng ta không suy nghĩ sao?
One scene in the film shows the malevolent doll Chucky being splashed with blue paint during a paintball game.
Có một cảnh quay trong phim mà nhân vật búp Chucky đã bị bắn tung tóe những viên đạn sơn màu xanh lam khi chơi paintball.
Are such horrors to be attributed to abstract powers of evil, or are there personal malevolent forces at work pushing humans to commit heinous crimes that go beyond habitual human badness?
Có nên quy những cảnh khủng khiếp như thế cho những ảnh hưởng gian ác trừu tượng, hoặc có những quyền lực ác độc của một nhân vật đang hoạt động, đẩy người ta phạm những tội ác ghê tởm vượt quá sự xấu xa thường thấy nơi con người không?
How can the nervous system misinterpret an innocent sensation like the touch of a hand and turn it into the malevolent sensation of the touch of the flame?
Làm sao hệ thần kinh có thể hiểu sai lệch một cảm giác vô hại như cái chạm của bàn tay và biến nó thành một cảm giác kinh khủng như cảm giác chạm phải ngọn lửa.
It also asserts that spirits, through passive or active mediumship, may have beneficent or malevolent influence on the physical world.
Nó cũng khẳng định rằng tinh thần, thông qua trung gian thụ động hoặc tích cực, có thể có ảnh hưởng có lợi hoặc ác ý đến thế giới vật chất.
In 1961, the Ark, a Cybertronian spacecraft carrying an invention capable of ending the war between the benevolent Autobots and the malevolent Decepticons, crash lands on the dark side of Earth's Moon.
Năm 1961, Tàu Ark - một tàu Cybertronian chở Sentinel Prime - phát minh có khả năng kết thúc cuộc chiến tranh giữa Autobots và Decepticons bị "rớt" xuống vùng tối của Mặt Trăng.
Inside the house lived a malevolent phantom.
Bên trong ngôi nhà có một bóng ma quỷ quái.
From ancient times, people have recognized that a spirit of hope had the power to heal afflictions and helps them bear times of great suffering, illnesses, disasters, loss, and pain caused by the malevolent spirits and events.
Từ thời xa xưa, mọi người đã nhận ra rằng một tinh thần hy vọng có sức mạnh chữa lành phiền não và giúp họ chịu đựng những lúc đau khổ, bệnh tật, thảm họa, mất mát và đau đớn do những linh hồn và sự kiện xấu xa gây ra.
The evil eye is a curse or legend believed to be cast by a malevolent glare, usually given to a person when they are unaware.
Mắt quỷ (tiếng Anh: Evil eye) là một lời nguyền hay truyền thuyết được cho là một ánh nhìn ác độc, thường được trao cho một người khi họ không hay biết.
In general they see their world filled with various invisible spirits (often called yang), some benevolent, others malevolent.
Nói chung, họ nhìn thấy thế giới của họ đầy những linh hồn vô hình (thường được gọi là Dương), một số người nhân từ, những kẻ khác ác độc.
A malevolent engineer, a destroyer of life and beauty.
Một kỹ sư độc ác, một kẻ hủy hoại cuộc sống và cái đẹp.
Using the mask, Tyrell becomes a malevolent green-faced monster.
Đến xe của Tyrell, hắn đeo mặt nạ vào biến thành một con quỷ xanh ác độc.
Atwood continued her exploration of the implications of Canadian literary themes for Canadian identity in lectures such as Strange Things: The Malevolent North in Canadian Literature (1995).
Atwood tiếp tục khám phá ý nghĩa của các chủ đề văn học Canada đối với bản sắc Canada trong các bài giảng như Strange Things: The Malevolent North trong Văn học Canada (1995).
As if guided by a single malevolent will, they move through the darkened streets of Jerusalem and across the Kidron Valley to the Mount of Olives.
Họ xuyên qua những con đường tăm tối của Giê-ru-sa-lem, băng qua thung lũng Kít-rôn để đến núi Ô-liu.
McCain became a supporter of Bush and an advocate for strong military measures against those responsible with respect to the U.S.-led war in Afghanistan; in a high-profile late October 2001 Wall Street Journal op-ed piece he wrote, "America is under attack by a depraved, malevolent force that opposes our every interest and hates every value we hold dear."
Sau vụ tấn công khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001, McCain trở thành một người ủng hộ Bush và là một người hô hào cho các biện pháp quân sự mạnh chống những kẻ có trách nhiệm bằng việc Hoa Kỳ lãnh đạo cuộc chiến tại Afghanistan; trong một vẽ trang trọng vào cuối tháng 10 năm 2001 Nhật báo The Wall Street Journal đăng bài ông viết, "Nước Mỹ đang bị tấn công bởi một lực lượng hiểm ác, đồi bại chống mọi quyền lợi của chúng ta và thù ghét mọi giá trị mà chúng ta xem nặng."
As the film's main antagonist, she is a frequent, malevolent presence in his dreams.
Là nhân vật phản diện chính của bộ phim, Mal thường xuyên ác ý xuất hiện trong những giấc mơ của anh.
The remainder of the plot focuses of an even older faction of Immortals led by Huey's mentor and former lover, Renee Paramedes Branvillier detailed their relationship with the 1711 immortals from the 1700s till the later 1930s and how the corporation Nebula involves themselves against the other crime families by allying themselves with Senator Manfred Beriam, who bears malevolent grudges against immortals.
Phần còn lại của truyện tập trung vào nhóm những người bất tử lâu đời hơn dẫn dắt bởi cố vấn và là người yêu cũ của Huey, Renee Paramedes Branvillier, cùng mối quan hệ của họ với 1711 người bất tử từ thập niên 1700 đến sau thập niên 1930 và làm cách nào mà tổ chức Nebula dấn thân vào việc đấu tranh với các gia đình tội phạm bằng cách liên kết với Thượng nghị sĩ Manfred Beriam, người có thành kiến với những người bất tử.
When they served witches, they were often thought to be malevolent, while when working for cunning folk they were often thought of as benevolent (although there was some ambiguity in both cases).
Khi phục vụ phù thủy, họ thường được cho là tàn độc, trong khi khi làm việc cho các thầy đồng thì lại được xem là nhân từ (mặc dù có một số mơ hồ trong cả hai trường hợp).
Other early writers imply that humanity was born out of the malevolent blood shed by the Titans in their war against Zeus.
Các tác giả khác trước đó còn cho rằng con người đã được sinh ra từ máu của các thần Titan đổ xuống trong cuộc chiến với Zeus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malevolence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.