malleable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malleable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malleable trong Tiếng Anh.

Từ malleable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ bảo, dễ dát mỏng, dễ uốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malleable

dễ bảo

adjective

dễ dát mỏng

adjective

dễ uốn

adjective

What qualities will make us malleable in Jehovah’s hands?
Những đức tính nào làm cho chúng ta dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va?

Xem thêm ví dụ

And, as I said, it's not particularly malleable.
Và, như tôi nói, nó không dễ bị tác động.
It is, of course, common knowledge that preschool children are extremely impressionable and malleable. . . .
Dĩ nhiên, nhiều người nhìn nhận trẻ con trước khi đi học rất dễ cảm hóa và mềm dẻo...
Conrad is a cunning man, and Lydia's the very definition of malleable.
Conrad là kẻ xảo quyệt, còn Lydia là kẻ " gió chiều nào xoay chiều đấy ".
We become more meek and malleable, making it easier for us to stick loyally to Jehovah because we sincerely want to please him. —Ephesians 4:23, 24; Colossians 3:8-10.
Chúng ta trở nên nhu mì và dễ uốn nắn hơn, nhờ đó chúng ta dễ trung thành và gắn bó với Đức Giê-hô-va vì thành thật muốn làm vui lòng Ngài.—Ê-phê-sô 4:23, 24; Cô-lô-se 3:8-10.
32 Wrong patterns can be changed, but another researcher explains what happens if precious years are allowed to slip by: “The child remains malleable during his first seven years, but the longer you wait, the more radically you need to change his environment—and the probability of change becomes a little less with each successive year.”
32 Những thói quen xấu có thể được sửa đổi; nhưng một nhà nghiên cứu khác giải thích điều gì sẽ xảy ra nếu để trôi qua phí phạm những năm quí giá đó: “Đứa trẻ dễ uốn nắn trong bảy năm đầu tiên, nhưng hễ bạn càng đợi lâu hơn, bạn càng cần phải thay đổi tận rễ môi trường sống của nó, và cứ mỗi năm trôi qua sự thay đổi đó càng khó làm hơn”.
But I'm here to tell you that technologies are more malleable than that.
Nhưng tôi ở đây để nói với bạn rằng những công cụ dễ điều khiển hơn điều đó.
They're malleable.
Chúng rất dễ uốn nắn.
Potters like to work with clay that is sufficiently malleable to mold into shape yet is firm enough to hold the shape once it has been formed.
Những người thợ gốm thích dùng đất sét mềm dẻo vừa đủ để nắn, nhưng cũng vừa đủ chắc để giữ được hình dạng đã tạo thành.
I think stairs may be one of the most emotionally malleable physical elements that an architect has to work with.
Tôi nghĩ cầu thang có lẽ là một trong những thứ truyền tải nhiều cảm xúc nhất mà kiến trúc sư có thể tác động tới.
The malleable Adalbert of Hamburg soon became the confidante of the ruthless Henry.
Adalbert của Hamburg, một người uyển chuyển, nhanh chóng trở thành bạn tâm tình của một Heinrich không nhân đạo mấy.
4:15) Doing so helps us to remain humble before Jehovah and be malleable in his hands.
Làm thế sẽ giúp chúng ta tiếp tục khiêm nhường trước mắt Đức Giê-hô-va và là người dễ uốn nắn trong tay ngài.
A trivalent element, pure erbium metal is malleable (or easily shaped), soft yet stable in air, and does not oxidize as quickly as some other rare-earth metals.
Nguyên tố kim loại erbi tinh khiết hóa trị 3 dễ uốn (hoặc dễ định hình), mềm ổn định trong không khí, và không bị ôxy hóa nhanh như những kim loại đất hiếm khác.
Another alloy, marketed under the brand name Prestal, contains 78% zinc and 22% aluminium, and is reported to be nearly as strong as steel but as malleable as plastic.
Một hợp kim khác được chào bán trên thị trường với tên gọi là Prestal chứa 78% kẽm và 22% nhôm và được cho là có độ cứng gần bằng thép nhưng lại dẻo như nhựa.
“Children are very malleable, and they like to imitate others.
“Trẻ con rất dễ bị ảnh hưởng và cũng thích bắt chước người khác.
Rousseau's theory, that human nature is malleable rather than fixed, is often taken to imply, for example by Karl Marx, a wider range of possible ways of living together than traditionally known.
Học thuyết của Rosseau, cho rằng bản tính con người là mềm dẻo hơn là cứng nhắc, luôn được sử dụng để ngụ ý, ví dụ với Karl Marx, rằng có 1 khả năng sống tập thể tốt hơn lối sống tập thể truyền thống đã được biết.
You are so sublimely malleable.
Anh thật đúng là... một kẻ dễ dắt mũi.
The metal is hard and brittle at most temperatures but becomes malleable between 100 and 150 °C. Above 210 °C, the metal becomes brittle again and can be pulverized by beating.
Kẽm kim loại cứng và giòn ở hầu hết cấp nhiệt độ nhưng trở nên dễ uốn từ 100 đến 150 °C. Trên 210 °C, kim loại kẽm giòn trở lại và có thể được tán nhỏ bằng lực.
Like malleable clay in the hands of a skilled potter, the brokenhearted can be molded and shaped in the hands of the Master.
Giống như đất sét rất dễ uốn nắn trong tay của một người thợ gốm lành nghề, những người có tấm lòng đau khổ có thể được uốn nắn trong tay của Đức Thầy.
Georges-Louis Leclerc, Comte de Buffon, treated species as artificial categories and living forms as malleable—even suggesting the possibility of common descent.
Georges-Louis Leclerc, bá tước Buffon, đã đưa các loài vào các phân loại và coi các dạng sống là mềm dẻo, thậm chí còn đưa ra khả năng có tổ tiên chung.
It is a silvery-white, rare earth metal that is malleable, ductile, and soft enough to be cut with a knife.
Nó là một kim loại đất hiếm màu trắng bạc, mềm, dẻo, dễ uốn, đủ để cắt bằng dao.
Bones, while hard, are not malleable, meaning they do not bend, so they break easily.
Xương, tuy cứng, nhưng lại không dễ để thao tác, điều đó có nghĩa là chúng không thể bị uốn cong, vì vậy chúng có thể bị gãy vỡ một cách dễ dàng.
Undeterred, Alfred moved his lab and began experimenting with additives, eventually finding one that transformed the dangerous liquid into malleable paste, easier to handle and perfect for construction sites.
Không nản lòng, Alfred di chuyển phòng thí nghiệm của mình và bắt đầu thử nghiệm với phụ gia, cuối cùng tìm thấy một chuyển đổi chất lỏng nguy hiểm vào dán tánh dể sai khiến, dễ dàng hơn để xử lý và hoàn hảo cho trang web xây dựng.
We needed to know, is life this malleable?
Chúng tôi cần phải biết, cuộc sống có dễ dàng được xây dựng như vậy không?
(Job 10:9) Jews who repent are compared to malleable clay.
(Gióp 10:9) Những người Do Thái biết ăn năn được ví như đất sét dễ nặn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malleable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.