mallet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mallet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mallet trong Tiếng Anh.

Từ mallet trong Tiếng Anh có nghĩa là cái vồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mallet

cái vồ

verb

But it comes in like a mallet, and it literally cracks space, wobbling it like a drum.
Nhưng nó như một cái vồ, và nó có thể làm nứt không gian, nhảy tưng tưng như một cái trống.

Xem thêm ví dụ

Shouldn't I have a gun or an iron mallet or something?
Tôi có nên sử dụng súng hay búa sắt gì không?
A good whack with the mallet.
Để có một cú gõ tốt, để nó thẳng, rồi đập mạnh.
It has been like splitting hemlock knots with a corn-dodger [a piece of corn bread] for a wedge, and a pumpkin for a beetle [a wooden mallet].
Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ.
The performer is in the worst possible position for the actual sound, because they're hearing the contact of the stick on the drum, or the mallet on the bit of wood, or the bow on the string, etc., or the breath that's creating the sound from wind and brass.
Người biểu diễn có vị trí tệ nhất để có thể có được âm thanh thực sự bởi vì họ nghe sự tiếp xúc của que trống lên mặt trống, tiếng que gõ lên mặt gỗ, hay là tiếng do dây co giãn, v. v... hoặc cũng có thể hơi thổi tạo ra âm thanh từ gió và kèn.
While still portrayed as an old man, he wields a giant mallet and has a rivalry with Tachibana Ginchiyo (heiress to the Tachibana of Kyushu), while the surprise attack before Sekigahara is proposed by Toyohisa (and rejected by Mitsunari for honor's sake) at the opening of the Sekigahara stage.
Trong khi vẫn được thể hiện là một ông già, ông cầm một cái vồ khổng lồ và luôn ganh đua với Tachibana Ginchiyo (người thừa kế của nhà Tachibana ở Kyushu), trong khi trận đột kích bất ngờ là ý của Toyohisa (nhưng bị Mitsunari từ chối vì lý do danh dự) khi mở đầu màn Sekigahara.
She is depicted as the third and final member of the Powerpuff Girls Z who uses a giant mallet as her signature weapon.
Cô là thành viên thứ ba và cũng là cuối cùng của Powerpuff Girls Z. Vũ khí của cô là một chiếc búa.
He may have used a square, a plummet, a chalk line, a hatchet, a saw, an adze, a hammer, a mallet, chisels, a drill that he worked by pulling a bow back and forth, various glues, and perhaps some nails, though they were costly.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
But it comes in like a mallet, and it literally cracks space, wobbling it like a drum.
Nhưng nó như một cái vồ, và nó có thể làm nứt không gian, nhảy tưng tưng như một cái trống.
I like this mallet.
Mình thích cái búa này.
Your daughter told us where to find the mallet you used on Tommy.
Con gái bà cho chúng tôi biết phải tìm cái gậy bà dùng để đánh Tommy ở đâu.
Only two issues were published before it was banned by the government; however, the journal was reborn under the names Dzvin (Bell) and Molot (Mallet).
Hai lần bị đóng cửa, tuy nhiên, tạp chí được tái sinh dưới tên gọi Dzvin (Chuông) và Molot (Búa).
Joe, a mallet and some irons.
Joe, búađinh sắt.
Workers frequently tattoo the animals with ID numbers, by hitting them with metal spike mallets.
Những người chăn nuôi thường xuyên xăm lên da của những con lợn với số ID, bằng cách đánh lên da của chúng bằng dụng cụ in kim loại.
The week-long scare began after two women claimed to have been attacked by a mysterious man with a mallet and "bright buckles" on his shoes.
Sự sợ hãi kéo dài một tuần bắt đầu sau khi hai phụ nữ tuyên bố đã bị một người đàn ông bí ẩn tấn công bởi với một cái rìu và hình "ổ khóa" trên giày.
Secure attestations Few artefacts dating to Userkare's lifetime have survived to this day, the only secure attestions contemporaneous with his reign being two cylinder seals inscribed with his name and titles and a copper mallet from the Michaelides collection.
Chỉ có rất ít những đồ tạo tác với niên đại thuộc về triều đại của Userkare còn sót lại cho đến ngày nay, những chứng cứ chắc chắn duy nhất cùng thời với triều đại của ông đó là hai con dấu trụ lăn có khắc tên và tước hiệu của ông và một chiếc búa bằng đồng từ bộ sưu tập của Michaelides.
Her right hand for the workman’s mallet.
Tay phải lấy búa của thợ.
I have mallet problems at the moment.
Lúc này tôi đang gặp khó khăn về thư điện tử.
In Horse, teams had to pick a polo mallet from the plaza and walk to Boliche de Bessonart to change into polo gear.
Với Horse, các đội phải chọn một cái vồ polo từ Plaza Principal, đi bộ đến Boliche de Bessonart và làm bánh polo.
The attacks, which involved a mallet and knife, began in December 2010.
Các vụ tấn công, liên quan đến một vồ và dao, bắt đầu vào tháng 12 năm 2010.
Alice thought she had never seen such a curious croquet- ground in her life; it was all ridges and furrows; the balls were live hedgehogs, the mallets live flamingoes, and the soldiers had to double themselves up and to stand on their hands and feet, to make the arches.
Alice nghĩ rằng cô chưa bao giờ thấy như một tò mò một lối chơi quần mặt đất trong cuộc sống của cô, đó là tất cả các rặng núi và rãnh, các quả bóng hedgehogs sống, mallets sống chim hồng hạc, và những người lính đã tăng gấp đôi và đứng trên bàn tay và bàn chân của họ, để làm cho những mái vòm.
There was little response from the authorities until Mallet wrote to the then Prime Minister Lord Palmerston in March 1855.
Sau đó không có nhiều phản ứng tích cực từ phía chính quyền mãi đến khi Mallet viết một bức thư cho Lord Palmerston vào tháng 3 năm 1855, người mà sau này trở thành thủ tướng.
So in this ambition to capture songs from the universe, we turn our focus to black holes and the promise they have, because black holes can bang on space- time like mallets on a drum and have a very characteristic song, which I'd like to play for you -- some of our predictions for what that song will be like.
Và trong hoài bão này để thu thập bài hát từ vũ trụ, chúng ta xay tiêu điểm đến các hố đen và những hứa hẹn chúng mang lại, vì hố đen có thể đập vào không gian như dùi trống và có một bài hát rất riêng, mà tôi muốn cho các bạn nghe một vài dự đoán của chúng tôi về bài hát vũ trụ sẽ ra sao.
So in this ambition to capture songs from the universe, we turn our focus to black holes and the promise they have, because black holes can bang on space-time like mallets on a drum and have a very characteristic song, which I'd like to play for you -- some of our predictions for what that song will be like.
Và trong hoài bão này để thu thập bài hát từ vũ trụ, chúng ta xay tiêu điểm đến các hố đen và những hứa hẹn chúng mang lại, vì hố đen có thể đập vào không gian như dùi trống và có một bài hát rất riêng, mà tôi muốn cho các bạn nghe một vài dự đoán của chúng tôi về bài hát vũ trụ sẽ ra sao.
Jael then took a pair of household implements that tent-dwelling women used often and skillfully —a tent pin and a mallet.
Sau đó, Gia-ên lấy hai dụng cụ mà phụ nữ du mục thường khéo dùng: cọc lều và cây búa.
See that little guy on the horse with the mallet?
Thấy cái hình người cỡi ngựa trên thân chai không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mallet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.