gavel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gavel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gavel trong Tiếng Anh.

Từ gavel trong Tiếng Anh có các nghĩa là búa, Búa, quả dây, thẩm phán, chày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gavel

búa

Búa

quả dây

thẩm phán

chày

Xem thêm ví dụ

As Judge Taylor banged his gavel, Mr Ewell was sitting smugly in the witness chair, surveying his handiwork.
Khi quan toàn Taylor gõ búa, ông Ewell vẫn ngồi vênh váo trên ghế nhân chứng, quan sát công trình của mình.
Judge Taylor instinctively reached for his gavel, but let his hand fall.
Quan tòa Taylor theo bản năng với lấy chiếc búa nhỏ của ông, nhưng để bàn tay ông rơi xuống.
Democrats "need to flip 23 seats to capture the speaker's gavel", USA Today put it.
Đảng Dân chủ "cần phải lật 23 chỗ ngồi để nắm bắt búa của người nói", USA Today đặt nó.
"Hillary takes Senate gavel–for an hour".
Danh sách Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ ^ a ă “Hillary takes Senate gavel– for an hour”. cnn.com.
Mr Gingrich remained widely respected in the party for leading congressional Republicans out of 40 years in opposition in 1994 , although he lost the speaker 's gavel in 1998 after the party took significant losses .
Ông Gingrich vẫn còn được nhiều người kính trọng trong đảng nhờ lãnh đạo các đảng viên Cộng Hòa trong Quốc hội kết thúc 40 năm giữ vị trí đối lập vào năm 1994 , mặc dù ông đã mất quyền chủ tịch vào năm 1998 sau khi đảng thiệt hại đáng kể .
The judge rapped his gavel sharply to interrupt the proceedings and ordered the lawyers to approach his bench.
Viên thẩm phán đập mạnh búa xuống bàn, tạm dừng phiên toà và yêu cầu các luật sư tới chỗ ông ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gavel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.