malversación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malversación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malversación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ malversación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tham ô, sự biển thủ, tham ô, sự ăn hối lộ, biển thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malversación

sự tham ô

(embezzlement)

sự biển thủ

(embezzlement)

tham ô

(embezzlement)

sự ăn hối lộ

(malversation)

biển thủ

Xem thêm ví dụ

Fraude, malversación de fondos.
Gian lận, tham nhũng.
Muchos opinan que el dinero recaudado se derrocha debido a la mala administración, la malversación o el fraude.
Nhiều người cảm thấy tiền thuế sẽ bị lãng phí cho những người thiếu năng lực, tham ô hoặc lừa bịp.
“Las noticias de malversación de fondos donados han hecho surgir la cuestión de si es sensato hacer donativos a organizaciones benéficas.
“Những báo cáo về cách quản lý tồi các quỹ quyên góp khiến một số người thắc mắc không biết có nên đóng góp cho các tổ chức từ thiện không.
Los choques económicos en los años 80 y 90 llevaron a varias crisis políticas, incluidos los mortales disturbios del Caracazo en 1989, dos intentos de golpe de estado en 1992 y el juicio político al presidente Carlos Andrés Pérez por malversación de fondos públicos en 1993.
Những cú sốc kinh tế trong những năm 1980 và 1990 đã dẫn đến một số cuộc khủng hoảng chính trị, bao gồm các cuộc bạo loạn Caracazo chết chóc năm 1989, hai cuộc đảo chính đã cố gắng vào năm 1992 và luận tội Tổng thống Carlos Andrés Pérez vì tham ô các quỹ công cộng vào năm 1993.
No obstante, el espíritu de algunos se amargó enseguida cuando se acusó a prestigiosas instituciones caritativas de malversación de fondos.
Tuy nhiên, một số người trong công chúng đã nhanh chóng trở nên chua chát khi các lời tố cáo xuất hiện, cho rằng những tổ chức từ thiện có tiếng tăm đã sử dụng sai số quỹ thu được.
Para evitar la malversación de fondos de una cuenta bancaria conjunta, por ejemplo, sería bueno pedir a la institución que, mientras cada uno no tenga su propia cuenta, exija las firmas de los dos titulares para sacar dinero.
Thí dụ, để ngăn ngừa việc lạm dụng tài khoản trong trương mục chung, thì cách xử sự khôn ngoan là yêu cầu người quản lý ngân hàng đòi hỏi phải có chữ ký của cả hai người hôn phối lúc rút tiền, cho đến khi mỗi người đều có trương mục riêng.
El auge del divorcio y el abandono del hogar, así como la malversación de fondos y otros tipos de engaño, demuestran que ya no se estiman estas cualidades.
Sự gia tăng nhanh chóng trong tệ nạn ly dị, ruồng bỏ, chiếm đoạt của cải và những hình thức lường gạt khác cho thấy người ta không còn xem trọng sự trung thành.
Ahora que lo mencionas, tuve un problema de malversación esta semana.
Vài ngày trước tôi đã bị trộm thật.
Justo hasta que fue capturado por malversación de fondos del partido.
Cho đến khi ông ấy bị bắt vì biển thủ công quỹ.
Unos años atrás, mi esposo había sido acusado falsamente de malversación de fondos, pero acababa de demostrarse su inocencia.
Vài năm trước đó, anh Zanoah đã bị buộc oan tội biển thủ, nhưng nay người ta mới biết anh vô tội.
¡ Es una malversación de fondos del Sector y una ruptura de seguridad!
Đó là 1 sự thâm lạm, và vi phạm an ninh quốc gia.
Estrangulación, malversación, manipulación de pruebas...
Siết cổ, đánh lạc hướng, sắp xếp chứng cứ-
Malversación o algo así.
Biển thủ công quỹ hay gì đó.
Literalmente acusado de malversaciones por el Comandante Henry, protestó por escrito y regresó a París.
Bị buộc tội tham ô bởi thiếu tá Henry, ông phản đối bằng thư từ và trở lại Paris.
Malversación de fondos federales.
Lạm dụng ngân quỹ liên bang.
Pero lo despidió, y lo condenaron por malversación.
Nhưng anh đã sa thải anh ta, và anh ta bị truy tố tội biện thủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malversación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.