mamar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mamar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mamar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bú cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mamar

bú cu

verb

Xem thêm ví dụ

19 ¡Ay de las mujeres que estén encintas y de las que den de mamar en aquellos días!
19 Đang lúc đó, khốn-khó thay cho đàn-bà có mang, và đàn-bà cho con bú!
Y realmente mamarás la leche de naciones”.
Ngươi sẽ hút sữa của các nước”.
querías que se la mamara al chico.
Ông đã muốn tôi chơi thằng nhóc đó.
¡Ay de las mujeres que estén encintas y de las que den de mamar en aquellos días!
Trong những ngày đó, khốn cho đàn-bà có thai cùng đàn-bà cho con bú!
Eras un simple actor de Broadway temeroso de entrar en mi limo porque creías que iba a pedirte que me la mamaras.
Lúc đó anh là một diễn viên Broadway nhút nhát sợ không dám lên xe limo của tôi bởi vì anh tưởng tôi muốn bắt anh thổi kèn cho tôi.
No de mamar o masturbar.
Chứ em cũng từng thủ dâm và sục tay rồi.
17 ¡Ay de las mujeres que estén encintas y de las que den de mamar en aquellos días!
17 Trong những ngày đó, khốn cho đàn-bà có thai cùng đàn-bà cho con bú!
Uno de los recuerdos más maravillosos de mi infancia es pasar tiempo con mi abuela, Mamar, en nuestra casa de cuatro familias en Brooklyn, Nueva York.
Một trong những kỷ niệm tuyệt vời nhất của tuổi thơ tôi đó là quãng thời gian sống với bà, Mamar, trong mái ấm bốn gia đình ở Brooklyn, New York.
Un espécimen extraordinario incluye los restos de un ternero teleoceras tratando de mamar de su madre.
Một mẫu vật đặc biệt bao gồm cả các dấu tíchd của một con Teleoceras non đang cố gắng bú mẹ nó.
Es de mejor suerte mamar la verga de un enano.
Ngậm dương vật của người lùn còn may mắn hơn đấy.
Y realmente mamarás la leche de naciones, y el pecho de reyes mamarás; y de seguro sabrás que yo, Jehová, soy tu Salvador” (Isaías 60:15, 16).
Ngươi sẽ hút sữa của các nước; bú vú của các vua; ngươi sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, là Đấng Cứu ngươi”.
¿Hiciste que te la mamara antes de contratarla?
Anh có bắt cô ấy phải thổi kèn cho anh trước hay sau khi anh thuê cô ấy không?
Helen alza a Alex, lo mete en la cama y le da de mamar.
Helen bế Alex lên giường và cho bú.
¡Ay de las mujeres que estén encintas y de las que den de mamar en aquellos días!
Đang lúc đó, khốn-khó thay cho đàn-bà có mang, và đàn-bà cho con bú!
Y tal como dijo el médico a Thomas le faltaba la parte superior del cráneo, pero podía mamar, tomar de un biberón, acurrucarse y agarrar los dedos como un bebé normal y dormir en nuestros brazos.
Và y như lời của bác sĩ, Thomas bị khuyết mất phần trên của hộp sọ, nhưng nó có thể bú, bú từ bình, ôm ấp và nắm lấy ngón tay chúng tôi như một đứa bé bình thường, và nó đã ngủ trên tay chúng tôi.
El mamar también sirve de estímulo a los pechos para la producción de más leche, y las madres que hubieran temido que no podrían producir suficiente leche descubren que no hay escasez.
Đứa bé bú vú mẹ cũng làm cho vú sản xuất nhiều sữa hơn và nhiều người mẹ trước sợ không đủ sữa cho con bú nay thấy rằng sữa được sản xuất dồi dào.
Y realmente mamarás la leche de naciones, y el pecho de reyes mamarás; y de seguro sabrás que yo, Jehová, soy tu Salvador, y que el Poderoso de Jacob es tu Recomprador” (Isaías 60:15, 16).
Ngươi sẽ hút sữa của các nước; bú vú của các vua; ngươi sẽ biết ta Đức Giê-hô-va, là Đấng Cứu ngươi, Đấng Chuộc ngươi, và là Đấng Toàn-năng của Gia-cốp”.—Ê-sai 60:15, 16.
23 ¡Ay de las mujeres que estén encintas y de las que den de mamar en aquellos días!
23 Trong những ngày ấy, khốn cho đàn-bà có thai, và đàn-bà cho con bú!
Y nos dará de mamar la gran puta... hasta quedar saciados por completo.
Và cơ hội sẽ khiến ta làm giàu cho đến khi ta đã giàu có, mập mạp, và không thể làm giàu hơn được nữa
Porque dejaría que me la mamaras.
Tôi sẽ cho ông viết về tôi.
UNA madre que acaricia a su recién nacido mientras le da de mamar.
Một em bé sơ sinh rúc mình vào vòng tay mẹ khi mẹ cho em bú.
Pero no se lastima, y en cuestión de quince minutos se incorpora temblorosa y lista para mamar.
Nhưng trong vòng 15 phút hươu con không hề hấn gì, loạng choạng đứng lên và sẵn sàng bú sữa.
Cuando se le propuso un viaje y la velocidad de éste pudiera haber sido excesiva para los hijos, Jacob dijo al que le propuso el viaje: “Mi señor se da cuenta de que los niños son delicados y que ovejas y ganado vacuno que están dando de mamar están a mi cargo, y si los arrean con demasiada prisa en un solo día, entonces todo el rebaño ciertamente morirá.
Một lần nọ có người đề nghị một cuộc hành trình mà có lẽ đi nhanh quá sức đối với các con, Gia-cốp đã nói cùng người đề nghị rằng: “Chúa biết rằng các đứa trẻ yếu lắm, và em lại mắc coi chừng chiên và bò cái đương có con bú, nếu ép đi mau chỉ trong một ngày, chắc cả bầy phải chết hết.
Hablando a Sión, Jehová dice: “Realmente mamarás la leche de naciones, y el pecho de reyes mamarás; y de seguro sabrás que yo, Jehová, soy tu Salvador, y que el Poderoso de Jacob es tu Recomprador” (Isaías 60:16).
Đức Giê-hô-va nói với Si-ôn: “Ngươi sẽ hút sữa của các nước; bú vú của các vua; ngươi sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, là Đấng Cứu ngươi, Đấng Chuộc ngươi, và là Đấng Toàn-năng của Gia-cốp”.
«Es casi como si fuera tu madre, no solo por la edad, sino porque lo único que me faltó fue darte de mamar».
"""Ta gần như là mẹ mày, không chỉ vì tuổi tác mà còn vì ta đã nuôi dạy mày đủ điều chỉ còn thiếu cho mày bú thôi""."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.