mamuśka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mamuśka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamuśka trong Tiếng Ba Lan.
Từ mamuśka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mẹ, uây khyếm mẹ, má, mợ, bầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mamuśka
mẹ(momma) |
uây khyếm mẹ(momma) |
má(ma) |
mợ
|
bầm
|
Xem thêm ví dụ
Chodź mamuśka. Thôi nào, Ma. |
Wychowamy go lepiej niż ty i twoja świrnięta mamuśka. Chúng tao có thể nuôi dạy thằng bé tốt hơn so với mày và con mẹ gàn dở vô dụng của mày có thể. |
Wyglądają niczym gromadka dzieci skupionych wokół mamy i dlatego wulkan nosi przydomek „Grande Mamma” (Wielka Mamuśka). Chúng trông giống những em bé quây quần bên mẹ, và vì thế Etna mang biệt danh Bà Mẹ Khổng Lồ. |
Mamusiek zresztą też nie lubię. Tui cũng không thích mấy bà mẹ luôn. |
Bo na pewno jest tu jakaś mamuśka, która bardziej boi się twojej strzelnicy, niż przydomowego basenu, czy trującego środka do rur pod zlewem. Bởi chắc chắc... có vài bà mẹ của mấy anh chàng bóng banh quanh đây lo ngại sự tồn tại của trường bắn này... nhiều hơn cái bể bơi ở sân sau hay vết bẩn dưới bồn rửa đấy. |
Tak, myślał że cię to uchroni przed mieszkaniem z czyjąś mamuśką. Yeah, ông ấy nghĩ nó sẽ giúp con khi con có em bé. |
Jesteśmy, mamuśka. Mình tới đó rồi, má nó. |
Wielkie, grube mamuśki z Bronksu przychodziły i mówiły: "Hej dziewczyno, to jest to!" Những người phụ nữ da đen to béo ở Bronx từng tới và nói, "Này cô gái, đó là nó!" |
Po prostu obiecaj mi, musisz zatańczyć z moją mamuśką. cháu phải nhày với mẹ của chú. |
Jest ulubionym syneczkiem swojego tatusia i dlatego nie rusza się nigdzie bez tych dwóch mamusiek. Hắn là con trai, có quyền thừa kế, và bố hắn rất thương hắn, chẳng bao giờ cho hắn đi đâu mà không có hai thằng vú em to con. |
MILF – akronim pochodzący od słów mother/mom I’d like to fuck (tłum. mamuśka, którą chciałbym przelecieć), stosowany w przemyśle porno i slangu młodzieżowym dla określenia atrakcyjnych seksualnie matek. MILF là từ viết tắt của câu "Mother/Mom/Mama I'd Like to Fuck" (tạm dịch: Bà mẹ mà tôi muốn làm tình). Đây là tiếng lóng thông tục chỉ những người phụ nữ trưởng thành (thường là đã làm mẹ) có vẻ ngoài gợi cảm, khơi gợi tình dục. |
Mamuśka cię potrzebuje. Mẹ cần bà. |
Cześć, mamuśka. Chào mẹ. |
Annie od " Kto jest twoją mamuśką "? Cô là Annie mà viết " Ai là Mẹ Bạn " à? |
Zapracowane mamuśki praktycznie żyją w swoich samochodach. Người mẹ chăm chỉ về cơ bản là chủ yếu sống trong xe. |
Cztery zimne piwa, mamuśku. Bốn chai bia lạnh, Má. |
Na mamuśkę ci zrzucę. Thả mẹ mày đó. |
Dzięki tobie mamuśka. Cảm ơn mẹ nó. |
Jestem Doktor, nie wasza mamuśka. không phải là mẹ cô. |
Tu masz rację, mamuśko. Cô nói đúng rồi đấy. |
Mamuśka już cię przystroiła. Một nét nguệch ngoạc của bà mẹ trong đêm. |
Ale przynajmniej ty i mamuśka możecie przestać udawać. Dù thế nào, mày và mẹ mày Gertrud có thể thôi giả bộ được rồi. |
Ja biorę mamuśkę, a ty chłopaka. anh là gã tóc xoăn. |
Po prostu chodź, mamuśka. Cứ đi tiếp đi, mẹ bé. |
To nasza przyjacielska mamuśka. Hey, liệu đây có phải là cô nàng đáng yêu MILF? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamuśka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.