manicure trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manicure trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manicure trong Tiếng Ba Lan.

Từ manicure trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sửa móng tay, thợ sửa móng tay, cắt sửa móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manicure

sửa móng tay

(manicure)

thợ sửa móng tay

cắt sửa móng tay

(manicure)

Xem thêm ví dụ

Lubię spa tak jak każdy, ale obie wiemy, że w moim przypadku manicure czy pedicure nie pomoże.
Vâng, em cũng thích đi spa như mọi người, nhưng em nghĩ chúng ta đều biết dù chuyện gì xảy ra với em sẽ không chữa được bằng việc chăm sóc móng tay móng chân đâu.
Środki higieny osobistej, takie jak maszynki do golenia, szczoteczki do zębów, zestawy do manicure oraz pedicure mogą mieć styczność z krwią zakażonego.
Các đồ dùng chăm sóc cá nhân như dao cạo râu, bàn chải đánh răng, dụng cụ làm móng và chăm sóc bàn chân có thể nhiễm máu.
Nie kupię żadnego cholernego salonu manicure, zapomnij.
Tôi không mua cái tiệm sửa móng chết tiệt nào đâu, vậy nên quên đi.
Nie na renegatkę. Wydawało mi się, że mam wszystko, a teraz błagam o manicure!
Mới một phút trước tôi tưởng mình đã thông suốt mọi chuyện, vậy mà phút sau tôi đã thấy bất an.
Kwiaty, manicure...
Hoa hoét, làm móng...
Z zewnątrz to salon manicure.
Nhìn bề ngoài, đây là tiệm sửa móng tay, phải không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manicure trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.