mano de obra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mano de obra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mano de obra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mano de obra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công nhân, nhân công, thủy thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mano de obra

công nhân

noun

En la época colonial, en Estados Unidos la mano de obra era muy buscada.
Trong thời thuộc địa, công nhân rất cần ở Châu Mỹ.

nhân công

noun

Digamos, que la mano de obra es barata, el suelo es barato.
Và hãy cho là, giá nhân công rẻ, giá đất rẻ.

thủy thủ

noun

Xem thêm ví dụ

Y por si fuera poco, los inmigrantes indocumentados son explotados como mano de obra barata.
Đáng tiếc, những người nhập cư không đầy đủ giấy tờ thường bị bóc lột sức lao động, có lẽ vì họ là nguồn lao động rẻ tiền.
En la época colonial, en Estados Unidos la mano de obra era muy buscada.
Trong thời thuộc địa, công nhân rất cần ở Châu Mỹ.
Nos dio la más hábil, la más flexible y la más productiva mano de obra del mundo.
Nó cho ta một lực lượng lao động có kĩ năng, linh hoạt và năng suất nhất trên thế giới.
¿Le falta mano de obra?
Nhân sự của các anh thiếu hụt lắm hả?
El primer problema que mucha gente piensa es la falta de mano de obra calificada.
Vấn đề đầu tiên nhiều người nghĩ là thiếu lao động lành nghề.
Mano de obra y máquinas cada vez más baratas y rápidas.
Cả lao động rẻ và máy móc nhanh.
Así, dejaron de tener mano de obra barata.
Vì vậy, họ ngừng tuyển lao động rẻ mạt.
Y a veces encontraron tierra y mano de obra, y elaboró formas de explotar tanto.
Đôi khi họ tìm được đất đai và lao động, và nghĩ ra cách để khai thác cả hai.
Así que en los últimos años las zonas costeras se encontraron con una escasez de mano de obra.
Nên trong vài năm qua, khu vực duyên hải đã thấy thiếu lao động.
Sin mano de obra, necesitan poder.
Chúng hiện tại binh lực không đủ, tất nhiên phải mượn thế.
El segundo efecto es que un descenso de la población se traduce en falta de mano de obra.
Hai là, sụt giảm dân số có nghĩa là thiếu hụt lao động.
En la base de la pirámide, se necesitaba mano de obra humana.
Dưới đáy kim tự tháp này, bạn cần nhân lực.
Comercian con mano de obra esclava para algunas de las grandes compañías de moda.
Băng này cung cấp nô dịch cho một số nhà thiết kế thời trang nổi tiếng.
Las personas que no tienen trabajo y no lo buscan no se cuentan como mano de obra.
Số người còn lại, những người không có việc làm và không tìm việc được tính là không trong lực lượng lao động.
Algunos contribuyeron dinero, otros la mano de obra.
Người góp công kẻ góp của.
Mano de obra agrícola no comunes susto de la leyenda del señor.
Này anh chàng nông dân, sợ cả một huyền thoại cơ à?
En la mayor parte del mundo, la plantación de la caña de azúcar emplea muchísima mano de obra.
Ở phần lớn các nơi trên thế giới, việc trồng mía cần rất nhiều nhân công.
Los textiles son otra actividad que a menudo relacionamos con la mano de obra esclava.
Công nghiệp dệt may cũng thường được nghĩ đến khi nghe nói về nhân công nô lệ.
Tenemos toda la mano de obra convirtiendo efectivo
Chúng ta đủ người để chia tiền cho thẻ quà tặng và chuyển lên bờ Đông.
El segundo beneficio convincente de la compasión consiste en crear mano de obra inspirada.
Lợi ích hấp dẫn thứ hai của lòng từ bi là nó tạo nên một lực lượng lao động đầy cảm hứng.
Algo maravilloso en un país donde la mano de obra es menospreciada.
Một điều kì diệu ở một đất nước mà lao động thủ công thường bị khinh rẻ.
Pero requería mucha mano de obra.
Nhưng nó rất là một việc rất hao tâm tổn sức.
Los costos laborales incluyen mano de obra directa y mano de obra indirecta.
Chi phí lao động bao gồm lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
Y una editora me dijo que no le interesaba lo que llamaba " historias de mano de obra ".
Và một biên tập viên nói với tôi rằng cô ấy không quan tâm đến những thứ mà cô ấy gọi là " câu chuyện lao động thủ công "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mano de obra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.