manufactory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manufactory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manufactory trong Tiếng Anh.

Từ manufactory trong Tiếng Anh có nghĩa là xí nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manufactory

xí nghiệp

noun

Xem thêm ví dụ

Two of its armored trains, which were made in the local railway manufactory, Hurban and Štefánik can be seen near the Zvolen castle.
Hai con tàu bọc thép của nó, mà đã được thực hiện trong các nhà máy sản xuất đường sắt địa phương, Hurban và Štefánik có thể được nhìn thấy ở gần lâu đài Zvolen.
Boulton realised not only that this engine could power his manufactory, but also that its production might be a profitable business venture.
Boulton nhận ra không chỉ động cơ này có thể cung cấp năng lượng cho nhà máy của mình, mà còn sản xuất nó có thể là một liên doanh kinh doanh có lợi nhuận.
" I started off, Mr. Holmes, but when I got to that address it was a manufactory of artificial knee- caps, and no one in it had ever heard of either Mr. William Morris or
" Tôi bắt đầu, ông Holmes, nhưng khi tôi đến địa chỉ đó, nó là một nhà máy sản xuất nhân tạo đầu gối, mũ, và không có ai ở trong đó đã bao giờ nghe nói về một trong hai ông William Morris hoặc
It includes a marble bust of Boulton, set in a circular opening above two putti, one holding an engraving of the Soho Manufactory.
Nó bao gồm một bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch của Boulton, được đặt trong một lỗ tròn trên hai putti, một chiếc có khắc chữ của Xưởng sản xuất Soho.
By 1765 his Soho Manufactory had been erected.
Đến năm 1765, Xưởng sản xuất Soho của ông đã được dựng lên.
Products of Boulton's manufactory Ormolu tea urn by Boulton & Fothergill Boulton & Fothergill Sheffield plate beer tankard, late 1760s Boulton's Soho site proved to have insufficient hydropower for his needs, especially in the summer when the millstream's flow was greatly reduced.
Sản phẩm của nhà máy Boulton Bình trà bằng đồng mạ vàng của Boulton & Fothergill Coc uống bia bằng tấm Sheffield của Boulton & Fothergill, cuối những năm 1760 Vị trí Soho của Boulton đã chứng minh là không đủ thủy năng cho nhu cầu của mình, đặc biệt là vào mùa hè khi dòng chảy của dòng chảy giảm đi rất nhiều.
Then, Sun started working as a technician at Xin Fei TV Manufactory.
Sau đó, Sun bắt đầu làm việc như một kỹ thuật viên tại Xưởng sản xuất TV Xin Fei.
By then Boulton had managed the business for several years, and thereafter expanded it considerably, consolidating operations at the Soho Manufactory, built by him near Birmingham.
Sau đó, Boulton đã quản lý doanh nghiệp trong vài năm và sau đó đã mở rộng đáng kể, hợp nhất các hoạt động tại Xưởng sản xuất Soho, do ông xây dựng gần Birmingham.
In 1765 Matthew Boulton opened the Soho Manufactory, pioneering the combination and mechanisation of previously separate manufacturing activities under one roof through a system known as "rational manufacture".
Năm 1765, Matthew Boulton mở xí nghiệp Soho, đi tiên phong trong việc kết hợp cơ giới hoá các hoạt động sản xuất vốn riêng lẻ trước đây dưới một mái nhà xưởng, thông qua một hệ thống gọi là "sản xuất hợp lý".
The two sons made changes, quickly ending public tours of the Soho Manufactory in which the elder Boulton had taken pride throughout his time in Soho.
Hai người con trai đã thực hiện các thay đổi, nhanh chóng kết thúc các chuyến tham quan công cộng của Nhà máy Soho mà Boulton cha đã tự hào trong suốt thời gian ở Soho.
In December 1845 he became Chief Engineer of Mines of the Sèvres porcelain manufactory and worked on improved methods of manufacturing ceramics.
Vào tháng 12 năm 1845, ông trở thành kỹ sư trưởng mỏ của xưởng sản xuất sứ Sèvres và làm việc về nghiên cứu phương pháp sản xuất gốm sứ được cải tiến.
The design is the first to feature a dual portrait on a Bank of England note, and presents the two industrialists side by side with images of a steam engine and Boulton's Soho Manufactory.
Thiết kế này là thiết kế đầu tiên có chân dung kép trên tờ giấy của Ngân hàng Anh và giới thiệu hai nhà công nghiệp cạnh nhau với hình ảnh của một động cơ hơi nước và Xưởng sản xuất Soho của Boulton.
The label had told me that these pieces were made by the Sèvres Manufactory, made of porcelain in the late 1750s, and designed by a designer called Jean-Claude Duplessis, actually somebody of extraordinary distinction as I later learned.
Cái nhãn đã nói với tôi rằng chúng được làm bởi nhà máy Sèvres, bằng sứ vào cuối thập niên 1750, và được một nhà thiết kế tên là Jean-Claude Duplessis, thiết kế một người thực sự rất đặc biệt mà sau đó tôi mới biết.
The concentration of numbers of people in manufactories, and later the factory as exemplified by the cotton mills of Richard Arkwright, started the move towards co-locating individual processes.
Việc tập trung số lượng người trong xưởng sản xuất, sau đó là nhà máy được cụ thể hóa bằng các nhà máy bông của Richard Arkwright, bắt đầu tiến tới đưa các quy trình riêng lẻ vào cùng một địa điểm.
They established a trading center at Tangasseri, Quilon (Coulão, Kollam) city in (1503) in 1502, which became the centre of trade in pepper, and after founding manufactories at Cochin (Cochim, Kochi) and Cannanore (Canonor, Kannur), built a factory at Quilon in 1503.
Họ xây dựng một trung tâm thương mại tại thành phố Tangasseri, Quilon (Coulão, Kollam) vào năm 1502, nơi mà đã trở thành tụ điểm thương mại về hạt tiêu, và sau đó xây dựng các xí nghiệp ở Cochin (Cochim, Kochi) và Cannanore (Canonor, Kannur), xây một nhà máy tại Quilon năm 1503.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manufactory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.