mantis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mantis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantis trong Tiếng Anh.

Từ mantis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọ ngựa, con bọ ngựa, ngựa trời, bộ bọ ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mantis

bọ ngựa

noun (any of various large insects of the order Mantodea)

I don't remember writing about a giant praying mantis.
Ta không nhớ đã viết về một con bọ ngựa khổng lồ.

con bọ ngựa

noun

I don't remember writing about a giant praying mantis.
Ta không nhớ đã viết về một con bọ ngựa khổng lồ.

ngựa trời

noun

bộ bọ ngựa

noun

Xem thêm ví dụ

This mantis that I give to you was one of 300 nymphs, babies... about this big.
Con bọ ngựa này thần cho Hoàng Thượng từng là một trong 300 con ấu trùng... chỉ to như này.
A genre of films has been based on oversized insects, including the pioneering 1954 Them!, featuring giant ants mutated by radiation, and the 1957 The Deadly Mantis.
Một thể loại phim dựa trên những con côn trùng có kích thước lớn, bao gồm những con ong tiên phong năm 1954, với những con kiến khổng lồ bị biến đổi bởi bức xạ, và The Deadly Mantis năm 1957.
To study, to practice, to absorb all the lessons of the mantis, for there are many.
Luện tập Tất cả những bài học về bọ ngựa. Có rất nhiều bài học
O. scyllarus is one of the larger, more colourful mantis shrimps commonly seen, ranging in size from 3 to 18 cm (1.2 to 7.1 in).
O. scyllarus là một trong các loài tôm tít lớn hơn, màu sắc sặc sỡ hơn thường thấy, dài từ 3 đến 18 xentimét (1,2 đến 7,1 in).
What do the men say about your Cricket Minister's praying mantis games?
Người của người nói gì về Trò chơi đấu boj ngựa của Thừa Tướng?
This configuration enables mantis shrimp to see objects with three parts of the same eye.
Kết cấu này giúp tôm tít có thể nhìn thấy các sự vật bằng 3 phần khác nhau của cùng 1 mắt.
The group as originally described by Karl Grobben included the Stomatopoda (mantis shrimp), and some modern experts continue to use this definition.
Nhóm này ban đầu được Karl Grobben miêu tả bao gồm Stomatopoda (tôm tích), và một số nhà khoa học hiện đại tiếp tục sử dụng các phân loại này.
It contains only two species: Apteromantis aptera Apteromantis bolivari List of mantis genera and species
Nó chỉ có hai loài: Apteromantis aptera Apteromantis bolivari Danh sách các chi và loài bọ ngựa Dữ liệu liên quan tới Apteromantis tại Wikispecies Bản mẫu:Mantidae-stub
He also started the Manti and the Logan Temples.
Ông cũng bắt đầu các Đền Thờ Manti và Logan.
The setting of the pageant is on a beautiful hillside just below the Manti Temple.
Bối cảnh của buổi trình diễn ngoài trời là một sườn đồi xinh đẹp ở ngay dưới chân Đền Thờ Manti.
15 And it came to pass that they took him; and his name was aNehor; and they carried him upon the top of the hill Manti, and there he was caused, or rather did acknowledge, between the heavens and the earth, that what he had taught to the people was contrary to the word of God; and there he suffered an ignominious bdeath.
15 Và chuyện rằng, họ dẫn hắn đi; tên hắn là aNê Hô. Họ đem hắn lên đỉnh đồi Man Ti, và tại đó hắn bị truyền lệnh, hay nói đúng ra đã nhìn nhận với trời đất rằng, những điều hắn đã thuyết giảng dân chúng là trái ngược với lời của Thượng Đế; và tại đó hắn đã chịu bcái chết ô nhục.
On July 16, 1953, my beloved Jeanene and I knelt as a young couple at an altar in the Manti Utah Temple.
Vào ngày 16 tháng Bảy năm 1953, Jeanene yêu quý và tôi, một cặp vợ chồng trẻ đã quỳ xuống tại bàn thờ trong Đền Thờ Manti.
This is a recording I made of a mantis shrimp that's found off the coast of California.
Đây là âm thanh tôi ghi lại từ một con tôm ở phía ngoài bờ biển vịnh California.
6 Yea, even those who had been acompelled to flee from the land of Manti, and from the land round about, had come over and joined the Lamanites in this part of the land.
6 Phải, ngay cả những người bị bắt buộc chạy trốn khỏi xứ Man Ti và những vùng quanh đó nay cũng đã đến gia nhập với dân La Man trong vùng đất này.
When our First Nations Inuit and Mantis communities are being ravaged by a suicide rate 5- 6 times higher than the national average, that's not acceptable.
Khi cộng đồng First Nation Inuit and Mantis có tỉ lệ tự sát coi gấp 5- 6 lần toàn quốc, điều đó không thể chấp nhận được
They set about to plan to construct a ship, and when it was completed, they turned the plan upside down and it became the plan for the roof of the Manti Temple.
Họ bắt đầu lên kế hoạch đóng một chiếc tàu, và khi đóng xong, họ lật ngược sơ đồ lại, và nó trở thành sơ đồ cho cái nóc của Đền Thờ Manti.
Despite the weakness of his army, Helaman and his men were able to capture the city of Manti (see Alma 58:13–41).
Mặc dù sự yếu kém của quân đội mình, nhưng Hê La Man và người của ông đã có thể chiếm lấy thành phố Man Ti (xin xem An Ma 58:13–41).
Something we love to do when we visit Manti is to attend a temple session.
Một điều mà chúng tôi rất thích làm khi đến thăm Manti là tham dự một phiên lễ đền thờ.
And while I was struggling to figure out how and why mantis shrimp, or stomatopods, make sound, I started to think about their appendages.
Và trong khi cố gắng hiểu làm thế nào và tại sao một con tôm tít, hay tôm chân miệng, lại phát ra âm thanh, tôi bắt đầu nghĩ tới những bộ phận phụ.
25 Now Moroni, leaving a part of his army in the land of Jershon, lest by any means a part of the Lamanites should come into that land and take possession of the city, took the remaining part of his army and marched over into the land of Manti.
25 Giờ đây, Mô Rô Ni để lại một phần quân đội của mình ở tại xứ Giê Sơn, vì sợ rằng một toán quân La Man có thể xâm nhập xứ này và chiếm cứ thành phố, và dẫn số quân còn lại tiến thẳng vào xứ Man Ti.
Now, this mantis will leave this life within 10 months of today.
Giờ con bọ ngựa này sẽ rời bỏ cuộc sống trong vòng 10 tháng nữa.
As Alma was traveling to the land of Manti, he met the sons of Mosiah as they were returning home from their long missions, and all of them rejoiced.
Khi An Ma hành trình đến xứ Man Ti, ông gặp các con trai của Mô Si A khi họ trở về nhà sau công việc truyền giáo lâu năm của họ và tất cả họ đều vui mừng.
Was that Praying Mantis Style?
Cậu học Thương Long Quyền à?
Mantis.
Đường Lang.
Praying mantis tend to move more slowly and eat less heavily.
Các loài bọ ngựa (Mantodea) lại di chuyển chậm hơn và ăn ít hơn rất nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.