mantra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mantra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantra trong Tiếng Anh.

Từ mantra trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu thần chú, thần chú, Chân ngôn, chân ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mantra

câu thần chú

noun

I'll try to write a mantra that she can sing to herself
Tôi sẽ thử viết một câu thần chú để cô ta tự hát

thần chú

noun

I'll try to write a mantra that she can sing to herself
Tôi sẽ thử viết một câu thần chú để cô ta tự hát

Chân ngôn

noun (sacred utterance)

chân ngôn

noun

Xem thêm ví dụ

That's the old way, that's the old mantra: one machine, one human, one mouse, one screen.
Đó là cách cũ, là câu thần chú cũ, đúng không, một máy, một con người, một chuột, một màn hình.
And every time business would get bad, he'd remind me of that mantra: no condition is permanent.
Và mỗi khi việc kinh doanh trở nên tồi tệ, ông sẽ nhắc tôi về câu thần chú: Không tình trạng nào là mãi mãi.
The Brahmana part ('commentary' on mantras and ritual) of the Black Yajurveda (MS, KS, TS) belongs to this period.
Phần Brahmana ('bình luận' về thần chú và lễ nghi) của Yajurveda đen (MS, KS, TS) thuộc về thời kỳ này.
We want Dylan to be able to do that, and using this mantra of motion, Dylan actually can do that.
Chúng tôi muốn Dylan làm được như thế, và sử dụng chính lý thuyết này, Dylan thực sự đã làm được.
A popular mantra said that the Greek Orthodox Church is the best religion.
Một câu tục ngữ mà ai cũng biết, nói Chính Thống Giáo Hy Lạp là đạo đúng nhất.
Their mantra is that they are focused on doing the job here.
Họ chủ trương tập trung vào những gì đang diễn ra ở đây.
Another does not know the mantras, japa, repetition but he says, “I want to find out what truth is.
Một người khác không biết những câu kinh, japa, sự lặp lại như anh ấy nói, “Tôi muốn tìm ra sự thật là gì.
The water is now believed to be blessed by the power of the mantra and the blessing of the Medicine Buddha himself, and the patient is to drink the water.
Nước trong ly bây giờ được tin là sự ban phước lành bởi sức mạnh của thần chú và sự gia trì của chính đức Phật Dược sư, sau đó nước được cho bệnh nhân uống.
The origin of the motto is well-known mantra 3.1.6 from the Mundaka Upanishad.
Xuất xứ của khẩu hiệu được biết đến là từ chân ngôn 3.1.6 trong kinh Mundaka Upanishad.
And here is another five seconds of repose, is my mantra.
Và đây là một khúc nghỉ 5 giây khác, là thần chú của tôi.
And it's not a mindless mantra, and it's not a poem.
Nó không phải là câu cửa miệng cũng chẳng phải thi ca
Among its famous phrases are "April is the cruellest month", "I will show you fear in a handful of dust", and the mantra in the Sanskrit language "Shantih shantih shantih".
Các cụm từ nổi tiếng của nó là "Tháng tư là tháng khắc nghiệt" (dòng đầu tiên của trường ca); "Em sẽ chỉ ra trong một nắm tro tàn sợ hãi" "; và dòng cuối cùng của trường ca là câu thần chú bằng tiếng Phạn "Shantih shantih shantih".
As a leader and as a manager, I have always acted on the mantra, if family comes first, work does not come second -- life comes together.
Là một người lãnh đạo và một nhà quản lý, tôi luôn hành động theo phương châm, nếu gia đình không đứng đầu, công việc không thể đứng thứ hai -- hai cái đó đi cùng nhau trong cuộc sống.
This has evolved into the popular security mantra, "Don't trust the network."
Điều này được phát triển thành một nguyên tắc trong an ninh hệ thống: "Không được tin vào mạng truyền dẫn".
So, if you're used to have these sort of proverbs and mantras that you sort of follow they're not going to be any good because there's always going to be an opposite proverb, that you know does, do the opposite thing.
Và nếu bạn thường có những câu tục ngữ mà bạn theo. Nhưng chúng không nói về điều tốt mà bạn phải hiểu theo nghĩa ngược lại và làm ngược lại.
I swear on my life that I won't let anyone know the mantra.
Thần tăng yên tâm, tôi dùng tính mạng của mình đảm bảo sẽ không tiết lộ khẩu quyết cho ai hết.
Many would begin to sign up for Nod's utopian vision of global prosperity and peace for the human race by embracing Tiberium and the unifying ways of the Brotherhood, rendered blind to the implications of Nod's mantra "Peace through Power".
Nhiều người bắt đầu nghe theo tầm nhìn không tưởng của Nod về sự thịnh vượng toàn cầu và hòa bình cho nhân loại bằng cách chấp nhận Tiberium và cách thức thống nhất của các Brotherhood, thông qua câu khẩu hiệu "Quyền lực qua Sức mạnh".
The lyric here ("Sun, sun, sun, here it comes") has been described as taking "on the quality of a meditator's mantra".
Câu hát ở đay ("Sun, sun, sun, here it comes") được miêu tả là "lời chân kinh khi thiền".
She wears red patent shoes, and her mantra is that one scarf is nice but two is better.
Bà góa chồng 9 năm nay, nhưng tìm kiếm người bạn đời nào khác.
Many Nyingmapas and Bonpos were executed and Tibetans visiting Dzungar officials were forced to stick their tongues out so the Dzungars could tell if the person recited constant mantras, which was said to make the tongue black or brown.
Nhiều Nyingmapa và Bonpo đã bị hành quyết và người Tạng đến chỗ chính quyền Zunghar bị bắt phải đặt lưỡi ra ngoài để cho người Zunghar có thể phát giác nếu một ai đó niệm thần chú.
According to legend, the 28th king of Tibet, Thothori Nyantsen, dreamed of a sacred treasure falling from heaven, which contained a Buddhist sutra, mantras, and religious objects.
Truyền thuyết cho rằng vua thứ 28 của Tây Tạng là Thothori Nyantsen, đã mơ thấy một báu vật thiêng từ thiên đường rơi xuống, trong đó có một kinh, thần chú cầu kinh, và các vật thể tôn giáo khác của Phật giáo.
Start every day with the following mantra: I love my job.
Khởi đầu mỗi ngày với câu thần chú sau đây: Tôi yêu công việc của mình.
That mantra and my parents' persistence and that community of supporters made it possible for me to go through college and eventually to medical school.
Câu thần chú đó, sự kiên trì của ông bà và cộng đồng những người giúp đỡ đã giúp tôi hoàn thành bậc cao đẳng và cuối cùng là vào được trường y.
I think gradually, as we see species all around the world, it's kind of a mantra that wildlife is increasingly not safe in the wild.
Tôi nghĩ rằng dần dần, khi chúng ta thấy những loài vật trên khắp thế giới, có cái gì đó giống như câu niệm chú về việc động vật hoang dã ngày càng không được an toàn trong môi trường hoang dã

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.