marquis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marquis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marquis trong Tiếng Anh.

Từ marquis trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầu tước, hầu, tổng trấn biên cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marquis

hầu tước

noun

The emperor is very fond of the marquis, so I made sure the marquis became fond of me.
Hoàng đế rất thích ông Hầu tước, cho nên tôi phải làm cho ông Hầu tước thích tôi.

hầu

noun

Looks like the marquis beat us to it, Joe.
Hình như ông Hầu tước đã cho chúng ta leo cây rồi, Joe.

tổng trấn biên cảnh

noun

Xem thêm ví dụ

WHEN YOU MARRY, WHETHER IT BE A MARQUIS OR AN ESTATE MANAGER (or both!), IT WILL BE FOR LIFE.
KHI BẠN KẾT HÔN, DÙ CÓ PHẢI LÀ MỘT HẦU TƯỚC HAY MỘT NGƯỜI QUẢN LÝ TÀI SẢN (hoặc cả hai!), ĐÓ SẼ LÀ CUỘC SỐNG.
The " volontary " contribution of His Excellence, the Marquis Del Basto.
Khoản đóng góp " tự nguyện " của Đức ông, ngài Marquis Del Basto.
Elizabeth glanced disdainfully at HOW TO MARRY A MARQUIS, carefully held in her sister’s hands.
Elizabeth khinh khỉnh liếc quyển LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGÀI HẦU TƯỚC đang được cầm cẩn thận trong tay em cô.
The Speech of the Marquis del Vasto (Madrid, 1541) was also partly destroyed by fire.
Bức Speech of the Marquis del Vasto (Madrid, 1541) chỉ bị lửa phá huỷ một phần.
In his eulogy for the French Academy, French mathematician and philosopher Marquis de Condorcet, wrote: il cessa de calculer et de vivre— ... he ceased to calculate and to live.
Trong bài viết tưởng niệm gửi đến Viện Hàn lâm Pháp, nhà toán học và triết gia người Pháp Marquis de Condorcet, đã viết: il cessa de calculer et de vivre -... ông đã ngừng tính và ngừng sống.
The Marquis de la Fayette took up command of the National Guard at Paris; Jean-Sylvain Bailly – leader of the Third Estate and instigator of the Tennis Court Oath – became the city's mayor under a new governmental structure known as the Commune de Paris.
Hầu tước Lafayette đảm nhiệm chỉ huy Cảnh vệ quốc gia ở Paris; Jean-Sylvain Bailly – Chủ tịch Quốc hội vào lúc đó của Lời tuyên thệ Jeu de Paume — trở thành thị trưởng thành phố dưới một cơ cấu chính quyền mới được gọi là "công xã" (thay cho Hội đồng Nhà vua tại Paris).
Pope Leo XIII founded the Seminary of St. Anthony of Padua in 1890 in the town of Comillas, Cantabria, in response to efforts made by the Marquis of Comillas to build an institution for educating local candidates to the priesthood.
Năm 1890, Giáo hoàng Leo XIII đã cho thành lập Đại chủng viện Thánh Antôn thành Padova tại thị trấn Comillas (Cantabria, Tây Ban Nha) để đáp ứng với nỗ lực của Hầu tước Comillas trong việc xây dựng một cơ sở cho giáo dục các chủng sinh chức linh mục.
The Marquis de Lafayette was sent south with 1,200 men to help with the assault.
Marquis de Lafayette đã gửi 1.200 lính để cùng triển khai tấn công.
Marquis de Condorcet was involved in the origins of this theory.
Marquis de Condorcet đã tham gia vào các nguồn gốc của lý thuyết này.
The major Allies' indecision on how to conduct their affairs without provoking a united protest from the lesser powers led to the calling of a preliminary conference on protocol, to which Talleyrand and the Marquis of Labrador, Spain's representative, were invited on 30 September 1814.
Những do dự của phe liên minh về việc tiến hành các quyết nghị của họ mà không vấp phải sự phản kháng từ các cường quốc hạng hai dẫn đến lời kêu gọi về một cuộc họp sơ bộ, ở đó có sự tham gia của Talleyrand và Hầu tước Labrador, đại diện Tây Ban Nha, vào ngày 30 tháng 9 năm 1814.
The marquis!
Tên Hầu tước!
Although Carmagnola fell in June, the Marquis of Feuquières, on learning of the approach of Prince Eugene of Savoy's relief force, precipitously abandoned the Siege of Cuneo with the loss of some 800 men and all his heavy guns.
Mặc dù Carmagnola rơi vào tháng Sáu, Hầu tước Feuquières, về việc học cách tiếp cận Hoàng tử Eugene của lực lượng cứu trợ của Savoy, đã từ bỏ hoàn toàn cuộc bao vây Cuneo với sự mất mát khoảng 800 người và tất cả những khẩu súng hạng nặng của ông.
The marquis is our prisoner.
Hầu tước là tù nhân của chúng tôi.
She asserts that if you follow her edicts, you will marry a marquis—”
Bà ấy quả quyết rằng nếu cô làm theo những chỉ dẫn này, cô sẽ cưới một hầu tước.”
After a bloody two months siege the Marquis of Huxelles finally yielded the town on 8 September.
Sau một vài tháng bao vây đãm máu Hầu tước Huxelles, cuối cùng đã mang lại thị trấn vào ngày 8 tháng 9.
Elizabeth glanced disdainfully at HOW TO MARRY A MARQUIS, carefully held in her sister's hands.
Elizabeth khinh khỉnh liếc quyển LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGÀI HẦU TƯỚC đang được cầm cẩn thận trong tay em cô.
Every time he’d given her a lesson on how to catch a husband—a marquis, damn him—he’d humiliated her.
Mỗi lần anh bày cho cô một bài học làm thế nào để bắt được một hầu tước làm chồng, chết tiệt anh đã làm nhục cô.
Louis was also allegedly captivated by Henri Coiffier de Ruzé, Marquis of Cinq-Mars, who was later executed for conspiring with the Spanish enemy in time of war.
Louis cũng được cho là bị quyết rũ bởi Henri Coiffier de Ruzé, Hầu tước Cinq-Mars, người về sau bị xử tử vì làm nội gián cho phía Tây Ban Nha trong thời gian chiến tranh.
“Does it have to be a marquis?""
“Có cần phải là một hầu tước không?”
Marquis Childs of The Washington Post wrote that King's speech "rose above mere oratory".
Marquis Childs của tờ Washington Post viết rằng diễn văn của King "vượt quá thuật hùng biện đơn thuần".
During the production of Madame Sans-Gêne, Swanson met her third husband Henri, Marquis de la Falaise, who had been hired to be her translator during the film's production.
Trong quá trình sản xuất Madame Sans-Gêne, Swanson gặp người chồng thứ ba Henri, Marquis de la Falaise, người đã được thuê làm người phiên dịch của bà trong quá trình sản xuất phim.
The appointment of Tanucci's successor, the Marquis of Sambuca, Maria Carolina's powerless puppet, represented the end of Spanish influence in Naples, hitherto virtually a province of that country.
Việc bổ nhiệm người kế nhiệm của Tanucci, Hầu tước Sambuca, con rối bất lực của Maria Carolina, đại diện cho kết thúc ảnh hưởng của Tây Ban Nha ở Naples, cho đến nay gần như là một tỉnh của đất nước đó.
She was the daughter of wealthy and powerful noble Isidro de Huarte, governor of the district, and the granddaughter of the Marquis of Altamira.
Cô là con gái của quý tộc giàu có và mạnh mẽ Isidro de Huarte, thống đốc quận, và cháu gái của Hầu tước Altamira.
He agreed that I could never hope to marry a marquis—”
Anh ấy đồng ý rằng tôi có thể không bao giờ hi vọng cưới được một hầu tước...”
Major Marquis had a bright idea.
Ông ấy đã nảy ra một ý tưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marquis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.