marshmallow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marshmallow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marshmallow trong Tiếng Anh.

Từ marshmallow trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẹo dẻo, kẹo marshmallow. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marshmallow

kẹo dẻo

noun (plant)

Of course it pays, if you like marshmallows, to wait.
Dĩ nhiên là việc chờ đợi sẽ mang lại thành quả xứng đáng, nếu anh thích kẹo dẻo.

kẹo marshmallow

noun

Xem thêm ví dụ

And they found that 100 percent of the children that had not eaten the marshmallow were successful.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
It was introduced on December 2, 2015, along with Samsung Galaxy A3 (2016), Samsung Galaxy A5 (2016), and Samsung Galaxy A9 (2016) The Samsung Galaxy A7 (2016) runs Android 5.1.1 Lollipop right out-of-the-box and is upgradeable to Android 6.0.1 Marshmallow in the coming months.
Dòng điện thoại này được Samsung giới thiệu vào ngày 2 tháng 12 năm 2015, cùng với những dòng điện thoại khác là Samsung Galaxy A3 (2016), Samsung Galaxy A5 (2016) và Samsung Galaxy A9 (2016) Samsung Galaxy A7 (2016) chạy hệ điều hành Android 5.1.1 Lollipop và có thể nâng cấp lên Android 6.0.1 Marshmallow.
Uchtdorf explain what patience has to do with marshmallows at lds.org/go/101656.
Uchtdorf giải thích lòng kiên nhẫn liên quan như thế nào với kẹo dẻo tại trang mạng lds.org/go/101656.
There was a small, flat space in these rocky cliffs that had a natural fireplace where you could cook hot dogs and roast marshmallows.
Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo.
Android Marshmallow supports USB-C, including the ability to instruct devices to charge another device over USB.
Android Marshmallow hỗ trợ USB Type-C, bao gồm cả khả năng cho phép các thiết bị sạc một thiết bị khác qua USB.
In the final version, Elsa creates a single giant snow creature that Olaf nicknames "Marshmallow" to act as a guard after being branded as a monster for her powers.
Trong bản phim cuối cùng, Elsa tạo ra một nhân vật người tuyết khổng lồ mà Olaf đặt cho biệt danh "Marshmallow" (kẹo dẻo), có nhiệm vụ đứng gác lâu đài băng sau khi Elsa bị mọi người gán mác quái vật vì sức mạnh đặc biệt của mình.
Marshmallow root and slippery elm can soothe the throat and are often found in teas , maintaining plenty of vitamin C in your diet as to steer away from sickness .
Rễ thục quỳ và du đỏ có thể làm êm dịu cổ họng và thường thấy trong trà , duy trì nhiều vi-ta-min C trong chế độ ăn uống của bạn để tránh bệnh .
It's about the size of a mini marshmallow.
Nó khoảng cỡ của một cây thục quỳ nhỏ.
On October 14, 2015, LG announced that it planned to release Marshmallow for its flagship LG G4 smartphone in Poland the following week, marking the first third-party device to receive an update to Marshmallow.
Vào ngày 14 tháng 10 năm 2015, LG thông báo đang lên kế hoạch phát hành Marshmallow cho thiết bị cao cấp LG G4 của hãng ở Ba Lan trong các tuần kế tiếp, khiến nó trở thành thiết bị bên thứ ba đầu tiên nhận bản cập nhật Marshmallow.
It's a blog that you can look at how to build the marshmallows.
Nó là một blog mà bạn có thể học được cách làm sao để tìm thấy những viên kẹo dẻo.
Several years ago here at TED, Peter Skillman introduced a design challenge called the marshmallow challenge.
Cách đây vài năm, tại TED, Peter Skillman đã giới thiệu một cuộc thi thiết kế gọi là thử thách với viên kẹo dẻo.
Recipes call for readily-available ingredients such as "tahina, toffee candies, halva and marshmallows", and feature baking equipment found in every housewares store.
Công thức nấu ăn gồm các thành phần có sẵn như "tahina, kẹo bơ đường, halva và kẹo dẻo", và thiết bị nướng được tìm thấy trong tất cả các cửa hàng đồ gia dụng.
Uchtdorf gave in 201015 about the famous marshmallow experiment conducted at Stanford University in the 1960s.
Uchtdorf đưa ra vào năm 201015 về cuộc thí nghiệm kẹo dẻo marshmallow nổi tiếng do Đại Học Stanford thực hiện vào thập niên 1960.
Of course it pays, if you like marshmallows, to wait.
Dĩ nhiên là việc chờ đợi sẽ mang lại thành quả xứng đáng, nếu anh thích kẹo dẻo.
You will remember that four-year-olds were given a single marshmallow.
Các anh chị em sẽ nhớ rằng mấy đứa bé bốn tuổi được đưa cho một cục kẹo dẻo marshmallow.
Android Marshmallow provides native support for fingerprint recognition on supported devices via a standard API, allowing third-party applications to implement fingerprint-based authentication.
Android Marshmallow cung cấp hỗ trợ gốc cho nhận dạng vân tay trên các thiết bị được hỗ trợ qua một API tiêu chuẩn, cho phép các ứng dụng bên thứ ba được thêm vào hình thức xác nhận bảo mật vân tay.
Teams of four have to build the tallest free- standing structure out of 20 sticks of spaghetti, one yard of tape, one yard of string and a marshmallow.
Vật liệu gồm: 20 cọng mỳ Ý, khoảng 1m băng keo, 1m dây và một viên kẹo dẻo
It was released by LOEN Entertainment on November 12, 2009. (in Korean) (in Korean) IU's official website Marshmallow (Music video) on YouTube
Được phát hành bởi LOEN Entertainment vào ngày 12 tháng 11 năm 2009. ^ (tiếng Hàn) (tiếng Hàn) IU's official website Marshmallow (Music video) trên YouTube
On devices shipping with Android Nougat, the "Verified Boot" policy (introduced partially on KitKat, and displaying notifications on startup on Marshmallow) must be strictly enforced.
Trên các thiết bị được cài đặt sẵn Android Nougat, quy định "Verified Boot" (Khởi động Xác nhận—được giới thiệu một phần trên KitKat, và hiển thị thông báo khi khởi động trên Marshmallow) phải được thực thi.
Lollipop is succeeded by Marshmallow, which was released in October 2015.
Lollipop được thay thế bởi Marshmallow, được phát hành tháng 10 năm 2015.
Some of the children ate the marshmallow immediately; some could wait only a few minutes before giving in to temptation.
Một vài đứa trẻ lập tức ăn cục kẹo dẻo; một vài đứa khác chỉ có thể chờ đợi một vài phút trước khi nhượng bộ cám dỗ.
As in Marshmallow, the full Doze state is activated if the device is stationary with its screen off for a period of time.
Giống như Marshmallow, trạng thái Doze đầy đủ được kích hoạt nếu thiết bị giữ nguyên với màn hình đã tắt trong một khoảng thời gian.
In December 2015, the Android 6.0.1 Marshmallow was released for the Nexus 9, among other devices.
Vào tháng 12 năm 2015, Android 6.0.1 Marshmallow được phát hành cho Nexus 9, cùng với các thiết bị khác.
Marshmallow.
Kẹo dẻo.
The "Doze" power saving mechanism introduced in Android Marshmallow was expanded to include a state activated when the device is running on battery and the screen has been off for a period of time but is not stationary.
Cơ chế tiết kiệm năng lượng "Doze" được giới thiệu trong Marshmallow được mở rộng thêm một trạng thái được kích hoạt khi thiết bị đang dùng pin và màn hình đã tắt được một thời gian, nhưng không phải là không giữ nguyên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marshmallow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.