martirio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ martirio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martirio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ martirio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nỗi thống khổ, Tử đạo, tra tấn, hành hạ, sự chết vì nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ martirio

nỗi thống khổ

(torture)

Tử đạo

tra tấn

(torture)

hành hạ

(torture)

sự chết vì nghĩa

(martyrdom)

Xem thêm ví dụ

* Quiso detener el martirio de los creyentes, Alma 14:9–10.
* Muốn ngăn chận sự tuẫn đạo của các tín đồ, AnMa 14:9–10.
Fue la viuda de Hyrum Smith, quien murió en el martirio junto al profeta José.
Bà là người vợ góa của Hyrum Smith, người đã tuẫn đạo với Tiên Tri Joseph.
¿Cómo cambió la constitución del cuerpo gobernante después del martirio de Santiago?
Sau khi Gia-cơ bị giết thì sự cấu tạo của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương thay đổi như thế nào?
«The Only Different Between Martyrdom and Suicide is Press Coverage» —en español: La única diferencia entre el martirio y el suicidio es la cobertura de prensa— es el primer sencillo y la segunda pista del primer álbum de Panic! at the Disco, A Fever You Can't Sweat Out (2005).
"The Only Difference Between Martyrdom and Suicide Is Press Coverage", rút ngắn "The Only Difference" cho đài phát thanh và vì để cho thuận tiện, là một đĩa đơn của ban nhạc Panic! at the Disco, trích từ album đầu tay A Fever You Can't Sweat Out (2005).
Declaramos que las Escrituras no dejan ninguna duda de que el Padre, el Hijo y el Espíritu Santo son personas distintas, tres seres divinos, teniendo como claros ejemplos de ello la gran Oración Intercesora del Salvador que se acaba de mencionar, Su bautismo de manos de Juan, la experiencia en el Monte de la Transfiguración, y el martirio de Esteban, siendo éstos sólo cuatro ejemplos.
Chúng tôi tuyên bố rằng bằng chứng hiển nhiên từ thánh thư cho thấy rằng Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử và Đức Thánh Linh là ba Đấng riêng biệt, là ba Đấng thiêng liêng, sự minh họa rõ ràng của điều này được thấy trong lời cầu nguyện thay thế đầy trọng đại của Đấng Cứu Rỗi vừa được nhắc tới, phép báp têm của Ngài bởi Giăng, kinh nghiệm trên Núi Hóa Hình, và sự tuẫn đạo của Ê tiên—chỉ mới đưa ra bốn ví dụ mà thôi.
* Véase también Mártir, martirio
* Xem thêm Tuẫn Đạo
Anuncio del martirio de José Smith el Profeta y de su hermano Hyrum Smith el Patriarca en Carthage, Illinois, el 27 de junio de 1844.
Sự tuẫn đạo của Tiên Tri Joseph Smith và anh của ông là Tộc Trưởng Hyrum Smith tại Carthage, Illinois, ngày 27 tháng Sáu năm 1844 (History of the Church, 6:629–631).
Exigía llevar una vida de sacrificio que con frecuencia terminaba en el martirio debido a la persecución.
(Hê-bơ-rơ 10:34) Đạo Đấng Christ đòi hỏi phải chấp nhận cuộc sống hy sinh và chịu bắt bớ, nhiều khi thậm chí phải tử vì đạo.
Durante las persecuciones de los siglos III y IV, varios cristianos que sufrieron martirio son venerados en Milán, entre ellos Gervasio y Protasio (primera persecución de Diocleciano), Víctor de Mauritania, Nabor, Félix, Nazari y Cielos .
Trong các cuộc đàn áp của thế kỷ thứ ba và đầu thế kỷ thứ tư, một số Kitô hữu đã chịu tử đạo và được tôn sùng tại Milan: trong đó có Gervasius và Protasius (cuộc đàn áp đầu tiên của Diocletian), Victor, Nabor và Felix, và Nazarius và Celsus.
Después del martirio del Profeta y de su hermano Hyrum, los santos emprenden el viaje hacia el oeste.
Sau sự tuẫn đạo của Vị Tiên Tri và anh ông là Hyrum, các Thánh Hữu di chuyển về miền tây.
Cuando José Smith y su hermano Hyrum partieron hacia Carthage para enfrentar lo que ellos sabían que sería su inminente martirio, Hyrum leyó estas palabras para consolar el corazón de su hermano:
Khi Joseph Smith và anh của ông là Hyrum đi đến Carthage để đương đầu với điều mà họ biết sẽ là sự tuẫn đạo sắp xảy đến, thì Hyrum đọc những lời này để an ủi tâm hồn của em trai mình:
1–2, José y Hyrum padecieron el martirio en la cárcel de Carthage; 3, Se aclama la posición preeminente del Profeta; 4–7, La sangre inocente de ellos testifica de la verdad y la divinidad de la obra.
1–2, Joseph và Hyrum tuẫn đạo trong Ngục Thất Carthage; 3, Thành tích xuất sắc của Vị Tiên Tri được thừa nhận; 4–7, Máu vô tội của họ làm chứng về lẽ thật và tính chất thiêng liêng của công việc.
Parecen disfrutar con el martirio”.
Chúng thà tử vì đạo còn hơn”.
Antes de su martirio, Abinadí osadamente declaró que la expiación de Jesucristo satisface las exigencias de la justicia para aquellos que crean en el poder redentor del Salvador, se arrepientan de sus pecados y guarden los mandamientos.
Trước khi ông tuẫn đạo, A Bi Na Đi mạnh dạn tuyên bố rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô đáp ứng những đòi hỏi của công lý cho tất cả những ai tin vào quyền năng cứu chuộc của Đấng Cứu Rỗi, hối cải tội lỗi của họ, và tuân giữ các giáo lệnh.
Basta de hablar de martirio.
Chuyện đạo lý đủ rồi.
Comenzaron las persecuciones y, al igual que en la vida de los profetas de la antigüedad, la vida de José culminó en su martirio.
Những sự ngược đãi bắt đầu và giống như các tiên tri thời xưa, cuộc sống của Joseph chấm dứt với sự tuẫn đạo của ông.
(Hebreos 13:3.) Cuando el apóstol Pablo escribió estas palabras alrededor de 61 E.C., a él mismo ya se le había encarcelado en más de una ocasión, y volvería a estarlo antes de su martirio.
Khi sứ đồ Phao-lô viết những lời này khoảng năm 61 CN thì chính ông đã có vài dịp nếm mùi tù tội và trước khi tử vì đạo ông còn phải bị tù một lần nữa (Công-vụ các Sứ-đồ 16:23, 24; 22:24; 23:35; 24:27; II Cô-rinh-tô 6:5; II Ti-mô-thê 2:9; Phi-lê-môn 1).
Poco después del martirio y en cumplimiento de la visión de José, Brigham Young y la Iglesia comenzaron los preparativos para trasladarse a las Montañas Rocosas.
Chẳng bao lâu sau Sự Tuẫn Đạo, và trong việc làm ứng nghiệm khải tượng của Joseph, Brigham Young và Giáo Hội bắt đầu chuẩn bị đi đến dải Núi Rocky.
* Fue herido en la misma ocasión del martirio, DyC 135:2.
* Bị thương vào lúc tuẫn đạo, GLGƯ 135:2.
Piense en el terrible martirio que debió de haber sufrido cuando le hincaron largos clavos en las manos y los pies (Juan 19:1, 16-18).
Hãy hình dung Chúa Giê-su đau đớn thế nào khi những chiếc đinh lớn được đóng thấu qua hai bàn tay và bàn chân ngài, siết ngài vào cây cột (Giăng 19:1, 16-18).
Mártir, martirio
Tuẫn Đạo
Recibimos aliento del hecho de que Pedro llegó a confiar en el Señor lo suficiente para permanecer fiel a Su servicio todo el tiempo hasta Su martirio.
Chúng ta có thể lấy can đảm từ sự kiện là Phi E Rơ đã dần dần tin cậy Chúa đủ để trung tín trong sự phục vụ Ngài suốt từ đó cho tới sự tuẫn đạo của ông.
9 Y ocurrió que tomaron a Alma y Amulek y los llevaron al lugar del martirio para que presenciaran la destrucción de los que eran consumidos por el fuego.
9 Và chuyện rằng, họ bắt An Ma và A Mu Léc áp giải tới nơi tuẫn đạo để hai ông chứng kiến cái chết của những người bị lửa thiêu.
El presidente Brigham Young habló de una experiencia sagrada en la que el profeta José Smith se le apareció en una visión después de su martirio, trayendo un mensaje más para los santos.
Chủ Tịch Brigham Young nói về một kinh nghiệm thiêng liêng khi Tiên Tri Joseph Smith, người đã tuẫn đạo, hiện đến cùng Chủ Tịch Young trong một khải tượng để đem cho các Thánh Hữu thêm một sứ điệp nữa.
Respecto al martirio cristiano, preguntó: “Porque, ¿quién al contemplarlo no se siente impelido a examinar qué hay en el fondo de tal fenómeno?
Liên quan đến việc tử vì đạo của tín đồ Đấng Christ, ông nêu câu hỏi: “Có ai suy ngẫm về chuyện đó mà lại không thắc mắc và muốn biết động lực nào đã thúc đẩy họ hành động như vậy hay sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martirio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.