más trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ más trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ más trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ más trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hơn, nhất, tối, Thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ más

hơn

adverb

Tu coche es rápido, pero el mío todavía más.
Xe của mày rất nhanh, nhưng xe của tao nhanh hơn.

nhất

adjective

Es la cosa más estúpida que he dicho nunca.
Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.

tối

adverb

Pero cuanto más te acercas mejor ves la gran oscuridad latente en su interior.
Nhưng khi càng tiến gần tới ta càng thấy được bóng tối mập mờ bên trong.

Thêm

Tengo tanto trabajo que me quedo una hora más.
Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.

Xem thêm ví dụ

Pero no podrían estar más equivocados sobre cómo se ve ese destino.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
Todavía tenemos una oportunidad no solo para recuperar la pesca sino para conseguir más pesca que pueda alimentar a más gente de la que se puede beneficiar ahora.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiềuhơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Y mientras más largo sea su discurso más sencillo debe hacerse y más fuertes y claramente definidos deben ser sus puntos claves.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Le falló en el aspecto más importante, el de serle fiel.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
La pregunta que me hacen con más frecuencia es: ¿Cómo haces que algo se vuelva viral?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
¿Qué más quieres que haga?
Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
Tira más de ese lado.
Bên này đổ lỗi cho bên kia.
Cuando damos de nosotros mismos a los demás, no solo los ayudamos a ellos, sino que nosotros disfrutamos de una felicidad y satisfacción que hacen más llevadera nuestra carga (Hechos 20:35).
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
No encontré su caja y lo puse en la que estaba más cerca -.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
¿No valen ustedes más que ellas?”
Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?”
Afortunadamente, se les enseñó el Evangelio, se arrepintieron y, mediante la expiación de Jesucristo, llegaron a ser espiritualmente más fuertes que las tentaciones de Satanás.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Lo que es más, no hace falta entrenamiento especial ni destrezas atléticas; basta con llevar el calzado adecuado.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
13 ¡Ciertamente no podría haber una razón más poderosa para usar una espada que la de proteger al Hijo de Dios mismo!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Estoy de pie justo debajo una de las estaciones de tren más concurridas de Sydney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
Bienvenido, en la Conferencia anterior, hablamos sobre cómo podríamos usar modelos para ser pensadores más claros.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
Si a un cliente le encantan las galletas, habrá más posibilidades de que haga clic en un anuncio de galletas que en uno de productos gastronómicos genéricos.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
En vista de ello, no puede haber duda de que María no tuvo más hijos”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Más información sobre cómo mantener la seguridad de la cuenta
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá.
Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia.
Quizá no tengamos el mejor equipo...... pero sin duda tenemos al más malvado
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
¿Quiere ver algo más?
Cô muốn xem thêm không?
La decisión de cambiar es de ustedes y de nadie más.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
Señor McGill, solo tengo una pregunta más para usted.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ más trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới más

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.