maternity leave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maternity leave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maternity leave trong Tiếng Anh.

Từ maternity leave trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghỉ đẻ, phép nghỉ đẻ, thời gian nghỉ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maternity leave

nghỉ đẻ

noun

Jj, what are we going to do without you when you go on maternity leave?
JJ, chúng tôi sẽ làm gì nếu không có cô, khi cô nghỉ đẻ?

phép nghỉ đẻ

noun

thời gian nghỉ đẻ

noun

Xem thêm ví dụ

When I arrived, however, I found a different doctor in her office—my classmate was on maternity leave.
Tuy nhiên, khi tới nơi, tôi gặp một bác sĩ khác trong phòng khám – cô bạn kia của tôi đang trong giai đoạn nghỉ sinh.
You're on maternity leave now.
Cô giờ đang nghỉ đẻ.
Alright, you get your maternity leave
Được rồi, các cậu đã có nó rồi
No, but you're on maternity leave.
Không, nhưng chị đang nghỉ đẻ.
They're so happy I'm not suing, I got an extra month paid maternity leave.
Họ đã rất vui vì tớ không kiện họ tớ còn được nhận thêm 1 tháng nghỉ đẻtính lương.
Maternity leave?
Chế độ nghỉ đẻ?
Postnatal maternity leave is now six months instead of the previous three.
Thời gian huấn luyện quân sự cũng được rút ngắn chỉ còn 1 tháng thay vì như trước là 6 tuần (Ưu tiên nhận các quả phụ tử sĩ).
Maternity leave typically provides paid leave from work during roughly the last trimester of pregnancy and for some time after birth.
Nghỉ thai sản thường cho phép bà mẹ được nghỉ có lương trong khoảng ba tháng cuối thai kỳ và một khoảng thời gian nữa sau khi sinh.
When the program aired on the Globo in 2007, Adriana, after maternity leave with her second child, reprised her role as Celinha.
Khi chương trình phát sóng trên Globo vào năm 2007, Adriana, sau khi nghỉ thai sản với đứa con thứ hai của mình, đã hồi sinh vai diễn của cô là Celinha.
Lee proposed a two-month paid maternity leave for mothers of newborn children and financial incentives to mothers who give birth to a fourth child.
Lý Hiển Long cũng đề xuất chế độ nghỉ hộ sản hai tháng có lương dành cho bà mẹ sinh con đầu lòng cùng với những khích lệ tài chính dành cho phụ nữ đồng ý sinh con thứ tư.
In 1959, she became part of the team of WNTV, she initially worked as a receptionist but when Anike Agbaje-Williams was pregnant and wanted to go on maternal leave continue, Coker was brought in as a replacement.
Ban đầu cô làm nhân viên tiếp tân nhưng khi Anike Agbaje-Williams nghỉ đẻ, Coker là người thay thế.
The problem is that -- let's say she got pregnant that day, that day -- nine months of pregnancy, three months of maternity leave, six months to catch your breath -- Fast-forward two years, more often -- and as I've seen it -- women start thinking about this way earlier -- when they get engaged, or married, when they start thinking about having a child, which can take a long time.
Vấn đề là -- ta hay giả sử cô ấy có bầu đúng vào ngày hôm đó -- chín tháng mang thai, ba tháng nghỉ dưỡng, sáu tháng để kịp thở -- tua nhanh hai năm, thông thường -- như tôi thấy -- phụ nữ thường bắt đầu nghĩ về điều này sớm hơn -- khi họ đính hôn, khi họ mới lập gia đình, và họ bắt đầu nghĩ về việc có con, mà có thể lâu hơn ta nghĩ.
Jj, what are we going to do without you when you go on maternity leave?
JJ, chúng tôi sẽ làm gì nếu không có cô, khi cô nghỉ đẻ?
My maternity leave just ended.
Em sẽ không nghỉ nữa.
No maternity leave.
Không được phép nghỉ đẻ.
Now, about maternity leave
Bây giờ chúng ta bàn về việc hưởng chế độ nghỉ đẻ nào
She has 3 more weeks of maternity leave.
Cô ấy có hơn 3 tuần nghỉ thai sản mà.
It's illegal for them to fire me over it anyway, and I get three months maternity leave if I stay, so I'm just, you know, not gonna tell them.
Dù sao thì việc họ sa thải em cũng là bất hợp pháp, và nếu em ở lại thì em có 3 tháng nghỉ đẻ, nên em sẽ không nói gì cả.
Fassie first joined the vocal group Joy (filling in for one of the members who was on maternity leave) and later became the lead singer for a township music group called Brenda and the Big Dudes.
Fassie đầu tiên gia nhập nhóm nhạc Joy (điền vào chỗ trống của một thành viên đã nghỉ do mang thai) và sau đó trở thành ca sĩ chính cho một nhóm nhạc thị trấn tên là Brenda và Big Dudes.
In an interview with Zero Hora in 2015, Bolsonaro argued that men and women should not receive the same salaries, because women get pregnant; adding that he believes federal law mandating paid maternity leave harms work productivity.
Trong một cuộc phỏng vấn với "Zero Hora" vào năm 2015, Bolsonaro lập luận rằng đàn ông và phụ nữ không nên nhận mức lương tương tự, bởi vì phụ nữ có thai; nói thêm là ông tin rằng luật liên bang bắt buộc trả tiền cho thời gian nghỉ thai sản làm tổn hại đến năng suất làm việc.
For the next twenty years, she served as MP for Yamacraw, sponsoring such legislation as the Matrimonial Causes Act (1978); the Affiliation Proceedings Act (1981); the Bar Act (1981); the Female Employees (Grant of Maternity Leave) Act (1988); and the Sexual Offenses and Domestic Violence Act (1991).
Trong hai mươi năm tiếp theo, bà làm nghị viên cho Yamacraw, tài trợ cho các đạo luật như Đạo luật Tố tụng Hôn nhân (1978); Đạo luật tố tụng liên kết (1981); Luật quán bar (1981); Đạo luật Nhân viên Nữ (Trợ cấp Nghỉ thai sản) (1988); và Đạo luật về tội phạm tình dục và bạo lực gia đình (1991).
In October 1889, Princess Sophia, Victoria's penultimate daughter, married the future King Constantine I of Greece, leaving the maternal residence.
Tháng 10 năm 1889, Công chúa Sophie, con gái áp chót của Viktoria, kết hôn với Konstantinous I của Hy Lạp, và rời khỏi nhà mẹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maternity leave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.