matriculate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matriculate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matriculate trong Tiếng Anh.

Từ matriculate trong Tiếng Anh có nghĩa là tuyển vào đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matriculate

tuyển vào đại học

verb

Xem thêm ví dụ

1985: Matriculated its first female student.
Năm 1958, Trường Kỹ thuật nhận học nữ sinh đầu tiên.
In 2009, she matriculated from Domino Servite School.
Trong năm 2009, cô nhập học trường Domino Servite.
In the matriculation list for the University of Leipzig his family name, de Porris, is translated into German as von Lauchen.
Trong danh sách tuyển của Đại học Leipzig, họ của Georg Joachim, de Porris, đã được chuyển thành họ kiểu Đức von Lauchen.
Frege matriculated at the University of Jena in the spring of 1869 as a citizen of the North German Confederation.
Frege nhập học đại học Jena vào mùa xuân năm 1869 như một công dân Liên bang Bắc Đức.
He went to a primary school in Stuttgart, and later to the "Humanistisches Gymnasium" in Wiesbaden, matriculating in 1899.
Ông học tiểu học ở Stuttgart, rồi học "Humanistisches Gymnasium" ở Wiesbaden, tốt nghiệp năm 1899.
He learned the Arabic language from his teacher, Syed Mir Hassan, the head of the madrasa and professor of Arabic at Scotch Mission College in Sialkot, where he matriculated in 1893.
Iqbal lên 4 khi vào học kinh Qur'an trong một nhà thờ Hồi giáo, ông học tiếng Ả Rập từ thầy giáo Syed Mir Hassan, người đứng đầu madrassa và giáo sư tiếng Ả Rập tại Scotch Mission College ở Sialkot, nơi Iqbal hoàn tất matriculation năm 1893.
Sipilä graduated from Puolanka lukio (Finland's university-preparatory high school), completing the matriculation examination with high marks in 1980.
Sipilä tốt nghiệp từ Puolanka lukio (trường trung học dự bị đại học của Phần Lan), hoàn thành kỳ thi tuyển sinh với điểm cao năm 1980.
In 1906 the school issued the first matriculation certificates.
Vào năm 1906 Trường đã phát hành chứng chỉ trúng tuyển đầu tiên.
We matriculate a lot.
Bọn anh vào rất nhiều trường.
She was born in 1955 and matriculated at St Andrew's School in 1972.
Bà sinh năm 1955 và học tại trường St Andrew vào năm 1972.
McClintock was almost prevented from starting college, but her father intervened just before registration began, and she matriculated at Cornell in 1919.
McClintock đã bị cản trở và gần như buộc phải thôi học, nhưng bố bà đã can thiệp đúng vào lúc thời điểm đăng ký học bắt đầu, và bà được tuyển vào Cornell năm 1919.
When I matriculated here as a young cadet,
Khi tôi được nhận vào trường,
Ibsen went to Christiania (later renamed Kristiania and then Oslo) intending to matriculate at the university.
Ibsen tới Christiania (Oslo) với ý định theo học một trường đại học.
She matriculated at the Rustenburg School for Girls, matriculating in 1996.
Cô thi đậu vào trường nữ sinh Rustenburg, nhập học vào năm 1996.
Wilman first matriculated at the Good Hope Seminary in Cape Town.
Wilman đầu tiên theo học tại Good Hope Seminary tại Cape Town.
It was given the matricule n°64 by the Belgian Football Association and it now plays in the highest regional league of the Antwerp province.
Đội bóng được đăng kí số 64 bởi Hiệp hội bóng đá Bỉ và hiện tại đang thi đấu ở hạng đấu cao nhất cấp khu vực của tỉnh Antwerp.
Academic dress is required for examinations, matriculation, disciplinary hearings, and when visiting university officers.
Lễ phục là trang phục bắt buộc khi tham dự các kỳ thi, những buổi họp hội đồng kỷ luật, và khi sinh viên đến gặp các giới chức đại học.
" OK John, now that you've registered for that one credit, you can have a key to an office, you can matriculate -- you're matriculating, so you can use the library.
" Được rồi John, bây giờ anh đã đăng ký 1 học phần, đó là cái chìa khóa để anh được xét duyệt làm sinh viên của trường anh đang chờ xét duyệt nên anh cũng có thể sử dụng thư viện.
Ryti was the only one of seven sons to pass the university entrance examination; however his three sisters also matriculated.
Ryti là người duy nhất có bảy người con vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học; Tuy nhiên ba chị em của ông cũng đã được tuyển vào đại học. ^ “Ministerikortisto”.
Following this course, he wanted to continue to university to study business administration, but he needed his high school matriculation, which he technically did not have.
Sau khóa học này, anh muốn tiếp tục học đại học để theo học quản trị kinh doanh, nhưng anh cần học sinh trung học, mà anh không có kỹ thuật.
Morgan matriculated at MC Kharbai School for the Deaf, after which she studied information technology at Esselen Park.
Morgan học tại trường MC Kharbai dành cho người khiếm thính, sau đó học về công nghệ thông tin tại Esselen Park.
However, in the matriculation system, only 10 per cent of places are open to non-bumiputera students.
Tuy nhiên, trong hệ thống dự khoa, chỉ 10% số chỗ dành cho các sinh viên phi bumiputera.
The pre-university stream was divided into two; one course prepared students for the Sijil Tinggi Persekolahan Malaysia (STPM) standardised examination, lasting two years, while the other comprised various matriculation courses graded by individual lecturers, typically lasting a year.
Khóa trình tiền đại học chia làm hai; một khóa trình chuẩn bị cho sinh viên trong khảo thí tiêu chuẩn hóa Sijil Tinggi Persekolahan Malaysia, kéo dài trong hai năm, khóa trình còn lại gồm các hình thức tuyển sinh khác nhau do cá nhân các giảng viên phân hạng, thường kéo dài một năm.
Strydom was born in the city of Port Elizabeth where she lived and went to school, matriculating from Framesby High School in 1974.
Strydom được sinh ra tại thành phố Port Elizabeth, nơi cô sống và học tập, cô từng học tại trường Trung học Framesby năm 1974.
After matriculating from Pretoria Girls' High School she started work in 1939 as a cartographer in the Survey Department of the Witwatersrand Gold Mines.
Sau khi trúng tuyển tại Trường trung học nữ Pretoria, bà bắt đầu làm việc vào năm 1939 với tư cách là người vẽ bản đồ trong Cục Khảo sát của Mỏ vàng Witwatersrand.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matriculate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.