matinee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matinee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matinee trong Tiếng Anh.
Từ matinee trong Tiếng Anh có các nghĩa là buổi sáng, chầu, ban mai, cuộc họp, ban sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matinee
buổi sáng
|
chầu
|
ban mai
|
cuộc họp
|
ban sáng
|
Xem thêm ví dụ
They agreed to meet in front of the post office in an hour, and then go to a matinee. Họ phải gặp nhau 1 giờ sau đó trước cửa bưu điện để đi xem phim. |
We saw those Terpsichorean Cats at a matinee, old man. " Chúng tôi nhìn thấy những Cats Terpsichorean một người đàn ông tuổi, buổi sáng. |
In the small town in Idaho where I grew up, there was a movie theater that featured an afternoon matinee every Saturday. Trong một thị trấn nhỏ ở Idaho nơi mà tôi lớn lên, có một rạp hát chiếu phim ban trưa vào mỗi thứ Bảy. |
Mycroft promised to take them to a matinee of Les Mis. Mycroft hứa đưa họ đi xem vở Những người khốn khổ. |
I didn't just shop and lunch and go to matinees. ăn trưa và đến các buổi biểu diễn. |
" Hey, you wanna check out the matinee of Section 5 tomorrow? " Này, cậu có muốn xem phim Khu 5 vào ngày mai không? |
" Yes, " I said, " if they didn't have daily matinees at the Coliseum. " " Có ", tôi nói, " nếu họ không có matinees hàng ngày tại Coliseum. " |
Me.. this dashing, handsome matinee hero.. why does she treat me Iike an extra Tao đây. táo bạo thế này, người anh hùng đẹp trai. tại sao cô ấy lại đối xử với tao như một người thừa |
Corridor of Mirrors was eventually shot in 1947 after Cartier and Romney financed a showreel of Romney in scenes planned for the film, which lured top matinee idol Eric Portman onboard the production to act as Romney's leading man. Corridor of Mirrors cuối cùng đã được quay vào năm 1947 sau khi Cartier và Romney tài trợ cho một showreel của Romney trong các cảnh được lên kế hoạch cho bộ phim, trong đó đã khiến thần tượng matinee hàng đầu Eric Portman đóng vai người đàn ông vai nam chính với Romney. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matinee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới matinee
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.