mathematics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mathematics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mathematics trong Tiếng Anh.

Từ mathematics trong Tiếng Anh có các nghĩa là toán học, môn toán, môn toán học, toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mathematics

toán học

noun (field of study)

Bill James and mathematics cut straight through that.
Bill James và toán học nhìn xuyên được những điều như vậy.

môn toán

noun

I was unaware to be examined on the mathematics.
Em không ngờ lại phải thi môn toán.

môn toán học

noun

toán

noun (The science that deals with concepts such as quantity, structure, space and change.)

Bill James and mathematics cut straight through that.
Bill James và toán học nhìn xuyên được những điều như vậy.

Xem thêm ví dụ

You can study mathematics.
Bạn có thể học toán.
In the United States, long division has been especially targeted for de-emphasis, or even elimination from the school curriculum, by reform mathematics, though traditionally introduced in the 4th or 5th grades.
Ở Mỹ, phép chia số lớn này đã được coi là mục tiêu đặc biệt cho sự nhấn mạnh, hoặc thậm chí loại bỏ hẳn chương trình học cũ, bằng cách cải cách toán học, mặc dù theo truyền thống phép chia này được đưa ra trong các lớp 4 hoặc 5.
The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning.
Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học.
The travelling salesman problem was mathematically formulated in the 1800s by the Irish mathematician W.R. Hamilton and by the British mathematician Thomas Kirkman.
Bài toán người bán hàng được định nghĩa trong thế kỉ 19 bởi nhà toán học Ireland William Rowan Hamilton và nhà toán học Anh Thomas Kirkman.
The only other mathematical journal in the US at that time was the Analyst, which eventually became the Annals of Mathematics.
Khi đó ở Hoa kỳ chỉ có một tờ báo toán học là “Analyst”, cuối cùng trở thành tạp chí “Annals of Mathematics.”
A classic article on the social process of acceptance of proofs in mathematics.
Một bài báo cổ điển về quy trình xã hội của việc chấp nhận các chứng minh toán học.
Since the 1960s rather complex mathematical models have been developed, facilitated by the availability of high speed computers.
Kể từ thập niên 1960 những mô hình toán khá phức tạp đã được phát triển, được hỗ trợ bởi ích lợi của các máy tính tốc độ cao.
" Some of it's mathematical and some of it's Russian or some such language ( to judge by the letters ), and some of it's Greek.
" Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp.
And the meme-ome, you know, quite simply, is the mathematics that underlies an idea, and we can do some pretty interesting analysis with it, which I want to share with you now.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Whilst mathematical optimization theory has been in existence since the 1950s, its application to marketing only began in the 1970s, and lack of data and computer power were limiting factors until the 1990s.
Mặc dù lý thuyết tối ưu hóa toán học đã tồn tại từ những năm 1950, nhưng ứng dụng tiếp thị của nó chỉ bắt đầu vào những năm 1970, và thiếu dữ liệu và sức mạnh máy tính đã hạn chế các yếu tố cho đến những năm 1990.
This is really some of the most fundamental, " real " mathematics that you will do.
Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì.
Well that's rocket science; that's the mathematical expression for the thrust created by a rocket.
Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa.
It's a mathematical expression of how happy you'd be with each other, based on what we know.
Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi.
In one of their experiments, students in the École Normale Supérieure were divided into two groups: those in literary studies and those studying mathematics, physics, or biology.
Trong một thí nghiệm của họ, các sinh viên tại viện đại học École Normale Supérieure được chia thành hai nhóm: các sinh viên chuyên ngành phê bình văn học và các sinh viên chuyên ngành toán, vật lý hoặc sinh học.
He laid down the mathematical foundations for computer science, and said,
Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói,
So game theory is a branch of, originally, applied mathematics, used mostly in economics and political science, a little bit in biology, that gives us a mathematical taxonomy of social life and it predicts what people are likely to do and believe others will do in cases where everyone's actions affect everyone else.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
It is among the most notable theorems in the history of mathematics and prior to its proof, it was in the Guinness Book of World Records as the "most difficult mathematical problem", one of the reasons being that it has the largest number of unsuccessful proofs.
Trước khi chứng minh được nó thì định lý đã được ghi vào sách kỷ lục Guiness thế giới như là một vấn đề toán học khó nhất mọi thời đại, một trong những lý do định lý này được gọi như vậy là vì có một con số khổng lồ các bài chứng minh không thành công.
Whether it's mathematics or music, it takes that long to be able to begin to change something in a way that it's better than what was there before.
Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng.
And it gradually grew to be a very important field in mathematics: algebraic topology, geometry.
Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.
His friends are said to have stated that he currently finds mathematics a painful topic to discuss; some even say that he has abandoned mathematics entirely.
Các bạn bè ông nói rằng toán học là một đề tài đau lòng đối với ông, và một số người cho rằng ông đã hoàn toàn từ bỏ toán học.
Coonce was Professor of Mathematics at Minnesota State University, Mankato, at the time of the project's founding, and the project went online there in fall 1997.
Khi thành lập dự án, Coonce đang là giáo sư toán học tại Đại học Bang Minnesota, Mankato, và dự án được triển khai trực tuyến vào mùa thu năm 1997.
With a plot described by the author and numerous critics as a modern adaptation of Romeo & Juliet, High School Musical is a story about two high school juniors from rival cliques – Troy Bolton (Zac Efron), captain of the basketball team, and Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), a shy transfer student who excels in mathematics and science.
Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học.
In mathematical terms, they are universal function approximators, meaning that given the right data and configured correctly, they can capture and model any input-output relationships.
Trong thuật ngữ toán học, chúng là các bộ xấp xỉ hàm phổ quát, có nghĩa là được cấp cho các dữ liệu đúng và cấu hình chính xác, chúng có thể nắm bắt và mô hình hóa bất kỳ mối quan hệ đầu vào-đầu ra nào.
Kasner's PhD dissertation was titled The Invariant Theory of the Inversion Group: Geometry upon a Quadric Surface; it was published by the American Mathematical Society in 1900 in their Transactions.
Luận án tiến sĩ của Kasner mang tên Lý thuyết bất biến của nhóm Inversion: Hình học trên một bề mặt bậc hai, nó được xuất bản bởi Hội Toán học Mỹ năm 1900 trong Transactions của họ.
The process of measurement is central to quantitative research because it provides the fundamental connection between empirical observation and mathematical expression of quantitative relationships.
Quá trình đo lường là trung tâm của nghiên cứu định lượng bởi vì nó cung cấp các kết nối cơ bản giữa quan sát thực nghiệm và biểu thức toán học của các mối quan hệ định lượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mathematics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mathematics

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.