matrona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matrona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrona trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ matrona trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bà mụ, bà đỡ, bà đỡ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matrona

bà mụ

noun

bà đỡ

noun

Las matronas dicen que tiene un mes más o menos.
Các bà đỡ nói cô ấy có một tháng hoặc ít hơn

bà đỡ đẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Se dieron cuenta de que a menudo la matrona no podía oír ningún latido cuando intentaba escuchar con la trompa.
Họ nhận thấy, các bà mụ thường không thể nghe tim thai bằng chiếc ống nghe này.
Todas las matronas están en el pueblo, ese será el primer lugar donde Hugo mire.
Tất cả các bà đỡ đều đang ở trong làng Đó là nơi đầu tiên Hugo sẽ tìm đến
Aureliano echó una moneda en la alcancía que la matrona tenía en las piernas y entró en el cuarto sin saber para qué.
Aurêlianô bỏ đồng hai hào vào cái đĩa mụ kẹp nơi bẹn rồi bước vào phòng mà không biết để làm gì.
Depende mucho de las habilidades y la experiencia de la matrona.
Nó phụ thuộc rất nhiều vào kĩ năng và kinh nghiệm của bà mụ. Vài năm trước, hai nhà sáng chế trẻ từ Uganda
Las matronas dicen que tiene un mes más o menos.
Các bà đỡ nói cô ấy có một tháng hoặc ít hơn
Entonces la llevaré directa a una matrona.
Vậy thì ta sẽ đưa cô ấy đến chỗ các bà đỡ.
Ella pasó el resto de sus días como una matrona romana.
Trong suốt cuộc đời còn lại, bà là một mệnh phụ La Mã.
Segundo, la asistencia especializada con apoyo de emergencia como doctores, enfermeros y matronas que tienen las habilidades para dirigir partos normales y reconocer el inicio de complicaciones.
Thứ hai, có các lực lượng chuyên môn cao để kịp thời hỗ trợ khẩn cấp bao gồm các bác sĩ, y tá và nữ hộ sinh có kỹ năng quản lý sinh nở bình thường và nhận ra những dấu hiệu của các biến chứng.
Lo mejor está de acuerdo con la noche. -- Ven, noche civil, eres sobrio, adecuado matrona, todo de negro,
Nó tốt nhất đồng ý với ban đêm. -- Hãy đến, đêm dân sự, Ngài phù hợp góa chồng tỉnh táo, tất cả các màu đen,
En ambientes con pocos recursos, el cuidado básico consiste a menudo en una matrona escuchando el latido del bebé con una trompa.
Nhưng trong điều kiện thiếu nguồn lực, tiêu chuẩn chăm sóc thường là một bà mụ nghe nhịp tim thai qua ống nghe.
Simplemente Sanaubar, acostada en un colchón sucio, con Alí y una matrona para ayudarla.
Đúng là Sanaubar chỉ nằm ngửa ra trên một tấm đệm trần bẩn thỉu, với Ali và một bà đỡ giúp việc sinh nở.
La reina guerrera vivió el resto de sus días como una matrona romana.
Bà sống cuộc đời còn lại như một mệnh phụ La Mã.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.