mausoleo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mausoleo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mausoleo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mausoleo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lăng mộ, lăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mausoleo

lăng mộ

noun

y que está enterrado en un mausoleo de la propiedad.
và được chôn trong một lăng mộ trong khu đất.

lăng

noun (monumento funerario de grandes dimensiones)

Visitar el mausoleo de Virgilio, ir al museo de Nuvolari, mirar los cuadros de Mantegna.
Tham quan lăng của Virgil, đi bảo tàng Nuvolari, xem tranh tường của Mantegna.

Xem thêm ví dụ

En el siglo XIV se convirtió en la capital del imperio de Timur (Tamerlán) y es el sitio de su mausoleo (el Gur-e Amir).
Trong thế kỷ 14 nó đã trở thành kinh đô của đế chế Thiếp Mộc Nhi (Tamerlane) và cũng là địa điểm của lăng mộ ông (Gur-e Amir).
Pero para responder a la suya, eres el novato suerte trabajar el último cambio en este mausoleo.
Nhưng để trả lời câu của cô, cô là tân binh may mắn được nhận ca cuối cùng canh cái lăng mộ này.
Tras una visita realizada en 1663, el explorador francés François Bernier realizó el siguiente retrato del Taj Mahal y de los motivos del emperador para construirlo: Completaré esta carta con una descripción de los dos maravillosos mausoleos que otorgan total superioridad a Agra sobre Delhi.
Tới thăm Agra năm 1663, nhà du lịch người Pháp François Bernier đã viết: Tôi sẽ kết thúc bức thư này với những dòng miêu tả về hai lăng mộ tuyệt vời và chúng chính là sự vượt trội đáng kể nhất của Agra trước Delhi.
¿Qué clase de mausoleo espantoso es éste?
Kiểu lăng mộ ghê tởm gì đây?
En un trozo de papel encontré un escrito de Neruda en un hospital de campaña en Tahrir y decidí tomar un no del Mausoleo Mamluk de El Cairo.
Tôi tìm thấy một mẩu di bút của Neruda trong một bệnh viện ở Tahrir và chọn lời nói không của Mamluk Mausoleum ở Cairo.
Creo que la familia Barricini debería abrir una tienda ahí en el mausoleo y vender chocolate.
Tôi nghĩ họ Barricini nên mở một cửa hiệu ở đó và bán socola.
No quiero hablar - lo que le faltaría a ese cementerio para ser perfecto Es el mausoleo de la familia Barricini, que está cerca.
Tôi muôn nói về -- lớp kem tuyệt vời trên chiếc bánh về nghĩa trang này đó là lăng gia đình Barricini ở gần đó.
Pero al llegar allí descubre que su tío ha fallecido misteriosamente y que está enterrado en un mausoleo de la propiedad.
Nhưng khi anh ta đến nơi, thì đã nhận thấy người chú của mình đã qua đời một cách bí ẩn và được chôn trong một lăng mộ trong khu đất.
No debería ir jamás a un mausoleo.
Tốt hơn là tôi không bao giờ tới đây thêm một lần nào nữa cả.
En diciembre de 1800, la cámara de Estados Unidos aprobó una ley de créditos por 200 000 dólares estadounidenses para construir el mausoleo, que iba a ser una pirámide que tenía una base de 100 pies (30 m2).
Tháng 12 năm 1800, Hạ viện Hoa Kỳ đưa một đạo luật chi tiêu khoảng $200.000 để xây dựng lăng mộ hình kim tự tháp có đáy rộng 100 bộ vuông (30 mét vuông).
He vivido siempre en Nueva York y nunca quise ir al Gran Mausoleo
Cả đời tôi sống ở New York mà chưa bao giờ muốn tới thăm Grant' s Tomb.[ Mộ của Ulysses S. Grant, tổng thống thứ # của Mỹ ]
Afirma que me he vuelto un mausoleo,
Bà nói rằng tôi đã tự biến mình thành một lăng mộ,
Sir Titus falleció en 1876 y fue enterrado en el mausoleo adyacente a la Iglesia Congregacional.
Sir Titus mất vào năm 1876 và được chôn cất tại lăng mộ liền kề với nhà thờ giáo đoàn.
La estatua de Lenin (de 3,45 metros de altura) fue construida por el escultor Serguéi Merkúrov con la misma piedra roja de Carelia con la que se construyó el Mausoleo de Lenin.
Tượng Lenin (cao 3.45m) được làm bởi nhà điêu khắc Liên Xô Sergey Merkurov cùng với loại đá đỏ Karelian giống như Lăng Lenin.
La cúpula de Soltaniyeh marcó el camino para las más atrevidas construcciones de cúpula iraníes en el mundo musulmán, como el Mausoleo de Khoja Ahmad Yasavi y el Taj Mahal.
Mái vòm Soltaniyeh mở đường cho phong cách xây dựng vòm trong thế giới Hồi giáo tại Lăng mộ Khoja Ahmed Yasavi và Taj Mahal.
Enterrados en la tumba durante más de 2.000 años, los guerreros son parte de un gigantesco mausoleo bajo tierra, construido por el primer emperador de la Dinastía Qin de China, Qin Shi Huang.
Chôn vùi trong lòng đất hơn 2000 năm, các binh lính là một phần của một lăng mộ dưới lòng đất khổng lồ xây cho hoàng đế Trung Quốc đầu tiên, vua Tần Thủy Hoàng.
Visitar el mausoleo de Virgilio, ir al museo de Nuvolari, mirar los cuadros de Mantegna.
Tham quan lăng của Virgil, đi bảo tàng Nuvolari, xem tranh tường của Mantegna.
“La casa de Doña Locura no es un hogar, sino un mausoleo —indica un erudito—.
(Châm-ngôn 9:18) Một học giả viết: “Nhà của mụ Ngu Xuẩn thật ra không phải là nhà mà là lăng mộ.
El yacimiento arqueológico se extiende por 1,6 kilómetros cuadrados e incluye una estructura que habitualmente se cree que es el mausoleo de Ciro, la fortaleza de Toll-e Takht en lo alto de una colina cercana, y los restos de dos palacios reales y jardines.
Địa điểm khảo cổ Pasargadae có diện tích 1,6 km vuông bao gồm một cấu trúc được tin là lăng mộ của Cyrus Đại đế, pháo đài Toll-e Takht nằm trên đỉnh một ngọn đồi gần đó, phần còn lại của hai cung điện hoàng gia và các khu vườn.
El nombre póstumo de Ieshige fue Junshin-in, y su tumba está en el mausoleo Tokugawa de Zōjō-ji en Shiba, Edo.
Thụy hiệu sau khi mất của ông là Junshin-in; và phần mộ của ông được đặt tại lăng của gia tộc Tokugawa tại Zōjō-ji thuộc Shiba.
El mausoleo se encuentra en la localidad de Ejin Horo Qi, a 115 km al norte de Yulin y 55 km al sur de Dongsheng.
Lăng mộ này nằm ở thị trấn Ejin Horo, 115 km (71 dặm) về phía bắc Yulin, và 55 km (34 dặm) về phía nam của Đông Thắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mausoleo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.