media naranja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ media naranja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ media naranja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ media naranja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người yêu, vợ, bạn gái, tri kỉ, bạn trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ media naranja

người yêu

vợ

bạn gái

tri kỉ

(soulmate)

bạn trai

Xem thêm ví dụ

Lo siento por tu media naranja, kemosabe.
Tôi lo cho anh, anh béo
¿Has visto como vive la media naranja?
Thấy cuộc sống của nửa kia ra sao chưa?
Mientras tanto, haz que su media naranja pase por la casa mañana.
Nhắn một nửa của cậu ta ngày mai đến nhà tôi.
Yo soy la media naranja de Perla.
Tôi chính là:... bạn đời của Jewel.
Y claro, por su media naranja.
Và tất nhiên, nửa kia của ngài.
Tenemos 15 minutos para que llegue la media naranja de Jimmie.
Ta còn 15 phút trước khi vợ Jimmie lái xe vào nhà.
Contiene unos 13.000 píxeles, y aún así cada píxel contendría más de 1 millón y medio de naranjas.
Nó có khoảng 13.000 pixels, và mỗi pixel có kích thước đến 1,5 triệu quả cam.
Y tu media naranja.
Và nửa kia tuyệt vời của ngươi.
A mi media naranja, a mi mujer coqueta...... a mi alma gemela
Một nửa của ta, một kiều nữ, hãy nói ý trung nhân của ta đang ở đâu?
Hay solteros que, aunque están contentos con su estado, sienten que los amigos o familiares los presionan para que busquen su “media naranja”.
Chẳng hạn, một tín đồ đang hài lòng với đời sống độc thân có lẽ cảm thấy mình bị gia đình và bạn bè gây áp lực phải kết hôn.
3 Algunos opinan que el matrimonio es imprescindible para ser feliz y que nadie se sentirá realizado a menos que encuentre su media naranja.
3 Một số người nghĩ rằng hôn nhân là điều thiết yếu để có hạnh phúc. Họ cho rằng nếu không tìm được một người hôn phối, bạn không thể tìm thấy sự mãn nguyện hoặc niềm vui trong đời sống.
La de la izquierda, viene de una superficie naranja, bajo luz directa, mirando a la derecha, vista a través de una especie de medio azulado.
Cái bên trái là từ một mặt phẳng màu cam, đc chiếu sáng, hướng về phải, nhìn qua tấm kính màu xanh da trời.
Sabemos que nos precipitamos hacia un cambio climático que va a modificar los patrones de lluvia, volviendo unas zonas más secas, como se puede ver en naranja, y otras, más húmedas, en azul, causando sequías en las cestas del pan, de lugares como el Medio Oeste y Europa Central, e inundaciones en otros.
Ta biết mình đang phải đối phó với biến đổi khí hậu, làm thay đổi lượng mưa, khiến một số khu vực trở nên khô cằn vùng màu cam, và nơi khác ẩm ướt hơn, màu xanh, gây ra hạn hán ở những vựa lúa, Trung Đông và Trung Âu, và lũ lụt ở nhiều nơi khác.
Desde la Edad Media, se ha producido nitrato de plomo (II) en pequeña escala como material de base para la producción de pigmentos colorantes, como el amarillo cromo (cromato de plomo (II)) o el naranja cromo (hidróxidocromato de plomo (II)), u otros compuestos de plomo similares.
Từ thời Trung Cổ, chì(II) nitrat đã được sản xuất như là một nguyên liệu thô để làm bột màu chì, ví dụ như màu vàng crom (chì(II) cromat), cam crom (chì(II) hidroxit cromat), và các hợp chất chứa chì tương tự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ media naranja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.