medicamento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medicamento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medicamento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ medicamento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuốc, Dược phẩm, dược phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medicamento

thuốc

noun

Este medicamento no protege contra la gripe.
Thuốc này không bảo vệ chống bệnh cúm.

Dược phẩm

noun (sustancia química usada para prevenir, aliviar o mejorar enfermedades, o para modificar estados fisiológicos)

Los medicamentos de Weber ni siquiera son legales en los Estados Unidos.
Dược phẩm của Weber thậm chí không hợp pháp ở Mỹ.

dược phẩm

noun

Yo estudio los efectos de los medicamentos y las toxinas en los seres vivos.
Tôi đã nghiên cứu về tác động của dược phẩm và độc tố đối với các sinh vật.

Xem thêm ví dụ

Los cambios de humor son habituales con los medicamentos anti rechazo.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
Diferentes medicamentos antiretrovirales fueron desarrollados a final de los años 90s, disminuyendo de manera sustancial la mortalidad debida al SIDA en los países desarrollados.
Một số loại thuốc kháng retrovirus đã được phát triển vào cuối những năm 1990, làm giảm tỉ lệ tử vong ở bệnh AIDS ở các nước phát triển.
MEDICAMENTOS: Se utilizan muchos, en función de los síntomas de cada paciente.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
Si bien es genéticamente similar, hay pequeñas diferencias en diferentes cánceres que los hace susceptibles a distintos medicamentos.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
Ahora es legal con fines terapéuticos en casi la mitad de los 50 estados, millones de personas pueden comprar su marihuana como medicamento en los dispensarios autorizados y más de la mitad de mis compatriotas dicen que es el momento de que la marihuana se legalice y se grave más o menos como al alcohol.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Los científicos lo usan cada día para detectar la enfermedad y para crear medicamentos innovadores, para modificar los alimentos, para evaluar si nuestros alimentos son seguros para comer o si está contaminados con bacterias mortales.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Los antagonistas de los receptores de la angiotensina II (ARA-II), también llamados bloqueadores del receptor de la angiotensina (BRA), son un grupo de medicamentos que modulan al sistema renina angiotensina aldosterona.
Các thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, còn được biết với tên các angiotensin receptor blocker (ARB) hay các sartan, là một nhóm các dược phẩm tác động trên hệ renin-angiotensin-aldosterone.
Si los cuidados paliativos fueran un medicamento contra el cáncer, cada oncólogo del planeta escribiría una receta para ello.
Nếu chăm sóc sau điều trị là thuốc ung thư, thì mọi bác sỹ ung thư trên hành tinh này đều kê đơn với thuốc đó rồi.
Sin comida ni medicamentos, pronto será el doble o el triple.
Và nếu chúng ta không có được thức ăn và thuốc men đàng hoàng, sẽ mất gấp hai, ba lần nữa.
Otros medicamentos reducen significativamente la pérdida de sangre durante las intervenciones quirúrgicas (aprotinina, antifibrinolíticos) o contribuyen a aminorar las hemorragias agudas (desmopresina).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
Sin bebidas alcohólicas, sin medicamentos, sin drogas.
Không rượu, không thuốc, không ma túy.
Se descubrieron nuevos medicamentos, y dio la impresión de que la ciencia podía hallar un “remedio mágico” para cualquier dolencia.
Bên cạnh đó, nhiều loại thuốc mới được phát hiện, và dường như khoa học có thể tìm được “thuốc tiên” để chữa trị mọi thứ bệnh tật.
Y creo que es mucho mejor, ese tipo de control sería mucho mejor como medicamento.
Và tôi tin như thế sẽ tốt hơn, những kiểm soát như vậy tôt hơn hết nên được làm dưới dạng thuốc.
Busca medicamentos.
Hắn đang tìm thuốc giải.
No sufres ninguno de los efectos colaterales de tus medicamentos, lo que es inusual.
Anh không hề có dấu hiệu của phản ứng phụ nào từ việc dùng thuốc.
Estos medicamentos tienen muchos efectos secundarios, porque utilizarlos para tratar un trastorno psiquiátrico complejo es como intentar cambiar el aceite de motor abriendo una lata y vertiéndola sobre todo el bloque del motor.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
Reseñas de Clientes en Google puede prohibir la promoción de cualquier suplemento dietético, medicamento u otro producto que esté sujeto a acciones o advertencias reguladoras o gubernamentales.
Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý.
Existe una enorme mercadotecnia de los medicamentos recetados para personas como ustedes y yo, que si lo piensan, no tiene sentido en absoluto, porque no podemos comprarlos sin recetas.
Quảng cáo quá nhiều thuốc theo toa cho những người như bạn và tôi, mà nếu bạn nghĩ về nó sẽ thấy không hợp lý gì cả, vì chúng ta không thể mua chúng.
¿Podríamos, de hecho, animar a todas las empresas existentes que tienen medicamentos en sus congeladores, que se sabe son seguros para los humanos pero que nunca funcionaron en cuanto a su eficacia para los tratamientos para los cuales fueron diseñados?
Chúng ta có thể động viên các công ty mà có thuốc trong ngăn lạnh mà được cho là an toàn cho con người nhưng chưa bao giờ thành công trên phương diện chữa trị đích xác loại bệnh mà nó được phát triển để chữa không?
Dijiste que necesitabas el dinero para medicamentos.
Anh nói là cần tiền thuốc mà.
Google permite la promoción de farmacias online si tienen la licencia otorgada por el Instituto Alemán de Documentación e Información Médica (DIMDI) y no promocionan medicamentos con receta en sus anuncios ni en sus páginas de destino.
Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình.
Médicamente, eso estará bien.
Về mặt y học là tốt đấy.
Según cierto informe, en las últimas décadas se han hecho más comunes veinte enfermedades que ya se conocían —como la tuberculosis, el paludismo (o malaria) y el cólera—, y otras se han vuelto cada vez más difíciles de curar con medicamentos.
Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc.
Para entonces, Robert había comprendido que muy posiblemente sus pacientes estaban sufriendo depresión, incluso después de haberse curado del cáncer, porque el medicamento había detenido la producción de neuronas recién nacidas.
Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medicamento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới medicamento

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.