naranja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naranja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naranja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ naranja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cam, màu cam, màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naranja

cam

noun (Fruto ligeramente ácido del naranjo (citrus sinensis), usualmente de color naranja, con una piel gruesa y pepas.)

Pinta nuestra casa. Ocupa la pintura naranja.
Hãy vẽ nhà của chúng ta. Hãy dùng sơn màu da cam.

màu cam

adjective (Que tiene el color de una naranja madura, un amarilla rojiza.)

Mas el naranja y el verde abarcan todo.
Nhưng màu cam và xanh lá bao tất cả.

màu

noun

Pinta nuestra casa. Ocupa la pintura naranja.
Hãy vẽ nhà của chúng ta. Hãy dùng sơn màu da cam.

Xem thêm ví dụ

Su principal característica es el pelaje naranja con rayas verticales oscuras.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
Traje una naranja.
Tôi mang cho cô một quả cam.
La ropa que llevo es ridícula: un polo naranja brillante, un bañador verde brillante y chanclas.
Bộ đồ tôi đang mặc quả là lố bịch: áo phông màu cam nhạt, quần soóc xanh nhạt, và đôi dép xỏ ngón.
Bueno, que todos los patrones de disparo de la cuadrícula tengan los mismos ejes de simetría, las mismas orientaciones de la cuadrícula, que aquí están en naranja, significa que la actividad de la red de todas las celdas de la cuadrícula en un lugar particular del cerebro deberían cambiar de acuerdo a si corremos en estas 6 direcciones o si lo hacemos a lo largo de una de las 6 direcciones entremedio.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Ese día, con la última bala que disparé le di a la pequeña luz naranja sobre el objetivo y, para sorpresa de todos, especialmente mía, todo el objetivo estalló en llamas.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
Marguerite está en la puerta, con un rollo de entradas de color naranja en la mano.
Marguerite đứng ở cửa, đang cầm một cuộn vé màu cam.
Mamá te preparó tu pastel de naranja favorito.
Bánh bông lan cam mẹ làm cho anh nè
La diferencia fue que si su texto era, "Quiero morir", o "Quiero matarme" el algoritmo lee eso, lo pone en código naranja, y lo convierte en número uno en la cola.
Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách.
Cuando los tres vehículos entramos en un puente, nuestros refuerzos repentinamente se detuvieron frente al coche naranja bloqueándolo y nosotros nos detuvimos detrás para cerrarles el paso.
Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi.
Entonces usa el pequeño texto naranja para recordarles la promesa que los políticos habían hecho o que este país había hecho.
Ông ấy sử dụng dòng chữ nhỏ màu cam để gợi nhắc họ tới lời hứa mà các chính trị gia hay đất nước từng đưa ra.
Si miramos, por ejemplo, los dos corredores principales que recorren la ciudad los que aparecen en amarillo y naranja, así se ven en realidad, en un mapa de calles preciso, y así se ven en mi mapa de transporte público distorsionado y simplificado.
Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa.
Lo siento por tu media naranja, kemosabe.
Tôi lo cho anh, anh béo
Cuando conocí a este hombre... estaba recogiendo naranjas en Florida.
Khi tôi gặp người đàn ông này anh ta đang hái táo ở Florida.
¿Naranjas, señor?
Mua cam nhé?
El gusto es un sentido extraordinario que nos permite disfrutar de la dulzura de una naranja recién arrancada del árbol, del refrescante sabor de un helado de menta, del tonificante amargor de una taza de café por la mañana y de la delicada sazón de una receta exclusiva de un chef.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Cuando regresó, el jefe le preguntó: “¿Qué clase de naranjas compraste?”
Khi người ấy trở về, ông chủ hỏi: 'Anh đã mua loại cam nào vậy?”
Así que la próxima vez prueba a taparte la nariz cuando bebas zumo de naranja en el brunch. O mejor aún, tómate un café o un Bloody Mary.
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy.
Las areas protegidas se regeneran, pero toma un largo tiempo para regenerar peces roca de 50 años de edad o peces monje, tiburones o corvinas, o un pargo naranja de 200 años.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
Los picos naranja brillante de los pingüinos Gentoo se ven mucho más en la península estos días.
Những cái mỏ màu cam sáng của chim cánh cụt gentoo là một hình ảnh ngày càng phổ biến ở Peninsula ngày nay.
¿Has visto como vive la media naranja?
Thấy cuộc sống của nửa kia ra sao chưa?
Era un gran pañuelo azul con cuatro círculos de color naranja.
Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam.
Naranja oscuro #color
Xám tốicolor
¿Quién pide jugo de naranjas en un bar?
Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar?
Ésto hace que el receptor sea mucho más sensible a los sabores amargos del zumo de naranja, causando ese sabor tan desagradable.
Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét
Te comiste tres naranjas de un árbol.
Ông đã ăn 3 trái cam từ 1 cây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naranja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.