meditar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meditar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meditar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ meditar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, mơ, hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meditar

nghĩ

(cogitate)

suy nghĩ

(ruminate)

ngẫm nghĩ

(ruminate)

(dream)

hiểu

(digest)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
En cambio, cuando se trata de fracciones de los componentes principales, cada cristiano, tras meditar profundamente y con oración, debe tomar su propia decisión en conformidad con su conciencia.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Al meditar en los elementos de la naturaleza, es inevitable llegar a la conclusión de que existe un Creador.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
En cada caso se debe meditar, orar y tomar en cuenta los aspectos específicos y probablemente singulares de la situación que se presente.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Por eso, si queremos cultivar esta cualidad, debemos meditar en la grandeza de Jehová y seguir los pasos de su Hijo.
Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài.
Pero después de meditar en los textos bíblicos, probablemente verá lo sabias que son las leyes divinas.
Nhưng sau khi suy ngẫm về những câu Kinh Thánh được liệt kê, hẳn bạn sẽ thấy sự khôn ngoan của luật pháp Đức Giê-hô-va.
(1 Corintios 4:7). Meditar en textos bíblicos como estos contribuirá a que cultivemos la humildad y la manifestemos.
(1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường.
Me encanta estudiar y meditar sobre la vida de Él, quien dio todo por mí y por todos nosotros.
Tôi thích nghiên cứu và suy ngẫm về cuộc đời của Ngài là Đấng đã ban mọi điều cho tôi và cho tất cả chúng ta.
Quizás también quiera meditar en el propósito del funeral.
Người truyền giáo đạo Đấng Christ cũng có thể muốn xem xét mục đích của bài giảng mai táng.
al meditar con fe en ti.
với bao điều đúng hầu không ngã lòng.
Cada uno de nosotros debe considerar seriamente y meditar con espíritu de oración cómo rechazar las tentaciones del diablo, y en rectitud “empeñarnos” en el espíritu de revelación en nuestra vida y en la de nuestra familia.
Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta.
Meditar sobre cómo Jehová dio a conocer a Moisés que los liberaría debe haber despertado un sentimiento de gratitud en el corazón de David.
Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn.
Al meditar en estas preguntas, vinieron a mi mente muchos pensamientos.
Khi tôi suy ngẫm về những câu hỏi này, thì nhiều ý nghĩ ùa vào tâm trí tôi.
Al descansar de nuestras tareas y actividades diarias, nuestra mente queda libre para meditar sobre cosas espirituales.
Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh.
Meditar en el amor que mostró Jesús incluso al ser maltratado me ayudó a reaccionar como él y a demostrar amor a mi compañera de trabajo”.
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
Junto con el poder del Espíritu Santo, leer y meditar los grandes sermones sobre Jesucristo en el Libro de Mormón proporciona un testimonio certero de su veracidad.
Kèm theo với quyền năng của Đức Thánh Linh, việc đọc và suy ngẫm những bài giảng hùng hồn về Chúa Giê Su Ky Tô trong Sách Mặc Môn mang đến một bằng chứng chắc chắn về lẽ trung thực của các bài giảng này.
A fin de tener una fe firme, los cristianos debemos meditar a menudo sobre las inestimables verdades de la Palabra de Dios.
Muốn có được và gìn giữ đức tin mạnh mẽ, một tín đồ Đấng Christ phải luôn suy ngẫm những lẽ thật quý báu trong Lời Đức Chúa Trời.
* Sin embargo, para que nuestro estudio bíblico personal resulte en la adquisición de devoción piadosa, es fundamental que apartemos tiempo para meditar, es decir, reflexionar sobre lo que leemos.
* Tuy nhiên, nếu muốn việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân giúp chúng ta có được sự tin kính thì điều thiết yếu là chúng ta phải dành thì giờ để suy gẫm, tức là hồi tưởng hoặc ngẫm nghĩ về những gì chúng ta đọc.
Pero, ¿puede un perro, por ejemplo, meditar en cuando era cachorro, los niños que jugaron con él entonces, el hecho de que alcanzó la plenitud de su desarrollo y que entonces se apareó?
Nhưng để thí dụ, một con chó có thể nghĩ ngợi về thời thơ ấu của nó, về các trẻ con đã đùa giỡn với nó, về sự lớn lên và lúc bắt cặp với chó khác hay không?
Más aún, al meditar sobre la oración de la Santa Cena y las palabras tan especiales y significativas que contienen, me recordaron qué maravilloso es recibir la promesa, durante la bendición de la Santa Cena, de que, si siempre lo recordamos, tendremos siempre Su Espíritu con nosotros29.
Hơn nữa, việc ngẫm nghĩ về lời cầu nguyện Tiệc Thánh và những từ rất đặc biệt và có ý nghĩa trong lời cầu nguyện nhắc nhở tôi rằng thật là tuyệt vời biết bao để nhận được lời hứa, trong lúc ban phước Tiệc Thánh, rằng khi chúng ta luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài, chúng ta sẽ luôn luôn có Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.29
Preguntas para meditar
Câu hỏi để suy ngẫm
En vista de este consejo, analicemos las siguientes preguntas: ¿Por qué debemos meditar en el tipo de oraciones que hacemos?
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17, 18) Xét đến lời khuyên này, chúng ta hãy xem những câu hỏi sau đây: Tại sao nên chú ý đến lời cầu nguyện của chúng ta?
Josué tenía que llenarse de ella la mente y el corazón, mediante leerla y meditar sobre ella con regularidad.
Giô-suê cần để cho lòng và trí chứa đầy tư tưởng của Kinh-thánh, đọc Kinh-thánh và nghiền ngẫm đều đặn.
A medida que los alumnos aprenden a meditar durante su estudio personal de las Escrituras, el Espíritu les revelará con frecuencia verdades, y les ayudará a saber cómo pueden llegar a ser más como Jesucristo.
Trong khi các học viên học cách suy ngẫm trong việc học thánh thư riêng, thì Thánh Linh sẽ thường mặc khải lẽ thật cho họ và giúp họ biết cách có thể trở thành giống như Chúa Giê Su Ky Tô hơn.
Meditar en que Jehová, que es tan excelso, nos ama profundamente, me hace sentir segura y me da fuerzas para seguir fiel.”—Patricia, bautizada en 1946.
“Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va, Đấng thật cao cả, yêu thương chúng ta sâu sắc mang lại cho tôi cảm giác an toàn và sức mạnh để tiếp tục trung thành”.—Patricia, báp têm năm 1946.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meditar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.