reflexionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflexionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflexionar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reflexionar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflexionar

suy nghĩ

verb

Y tras mucho reflexionar le declaramos la guerra a la Unión.
Và khi chúng tôi suy nghĩ đã đủ lâu chúng tôi tuyên chiến với Liên bang.

Xem thêm ví dụ

En una transición de un punto principal a otro, una pausa da al auditorio una oportunidad de reflexionar.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
En esta época especial del año, especialmente en este día de reposo de Pascua de Resurrección, no puedo dejar de reflexionar en el significado de las enseñanzas del Salvador y en Su bondadoso y amoroso ejemplo en mi vida.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Al reflexionar sobre el ejemplo de Jesús, podemos preguntarnos: “¿Les parezco abordable a los demás?
Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’
4 A quienes ya estamos en la carrera por la vida, estas palabras nos dan mucho ánimo, pero también nos ponen a reflexionar.
4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình.
Después de darles tiempo para reflexionar, comparta su testimonio de que el Padre Celestial ama a cada uno de ellos.
Sau khi cho họ thời giờ để suy ngẫm, hãy chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi người họ.
¿Por qué debemos reflexionar en el buen ejemplo que dejaron los profetas?
Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va?
Al reflexionar en la oportunidad de dirigirme a ustedes, he recordado el amor que mi querida esposa, Frances, tenía por la Sociedad de Socorro.
Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ.
Además podrían ver el video que se encuentra en mormon.org/easter y reflexionar en la importancia que tienen Cristo y Su resurrección en nuestra vida.
Anh chị em cũng có thể xem video, được tìm thấy tại mormon.org/easter và suy ngẫm về tầm quan trọng của Đấng Ky Tô và Sự Phục Sinh của Ngài trong cuộc sống của chúng ta.
Pero sírvase reflexionar en la consoladora garantía bíblica que ya mencionamos: los muertos “no tienen conciencia de nada en absoluto”.
Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”.
A veces recordará las valiosas lecciones que aprendió de su ser querido y podrá reflexionar sobre ellas.
Bạn cũng có thể suy ngẫm về những điều quý giá mình học được từ người thân yêu đã khuất.
5 Reflexionar en los actos de lealtad de Jehová nos da fuerzas.
5 Chúng ta được vững mạnh khi suy ngẫm về các hành động trung tín của Đức Giê-hô-va.
Reflexionar sobre la actitud egoísta de aquellos sacerdotes incrementa nuestro aprecio por la predicación mundial de los testigos de Jehová.
(1 Cô-rinh-tô 6:9, 10, Trịnh Văn Căn) Khi suy nghĩ về thái độ ích kỷ của những thầy tế lễ ấy, chúng ta càng thấy quý trọng công việc rao giảng mà Nhân Chứng Giê-hô-va đang thực hiện trên khắp thế giới.
* Sin embargo, para que nuestro estudio bíblico personal resulte en la adquisición de devoción piadosa, es fundamental que apartemos tiempo para meditar, es decir, reflexionar sobre lo que leemos.
* Tuy nhiên, nếu muốn việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân giúp chúng ta có được sự tin kính thì điều thiết yếu là chúng ta phải dành thì giờ để suy gẫm, tức là hồi tưởng hoặc ngẫm nghĩ về những gì chúng ta đọc.
¿Te esfuerzas, joven, por dedicar tiempo a reflexionar en el cuidado amoroso de Jehová?
Bạn có thử tìm thì giờ để suy ngẫm về sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va không?
Lo invitamos a reflexionar en el profundo significado de lo que escribió en 1 Corintios 15:24, 25, 28 (léase).
Hãy cố gắng hình dung ý nghĩa trọn vẹn trong lời của Phao-lô được ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 15:24, 25, 28.—Đọc.
Dile que quieres hablar con ella de tus memorias para reflexionar sobre el pasado.
Nói là anh muốn nói chuyện với cô ta về cuốn hồi kí của anh như một cách suy ngẫm về quá khứ.
Puesto que es mejor prevenir que curar, los padres deben reflexionar sobre cómo su modo de vivir y sus prioridades pueden moldear las actitudes y el comportamiento de sus hijos.
Vì phòng bệnh tốt hơn chữa bệnh, cha mẹ nên suy nghĩ kỹ về cách uốn nắn thái độ và hạnh kiểm của con cái họ qua lối sống và những điều ưu tiên của họ.
11 Como vemos, para conocer bien a Jehová es imprescindible estudiar la Biblia y reflexionar en lo que leemos.
11 Để giúp chúng ta hiểu giá trị của việc học Kinh Thánh và suy ngẫm những gì đã học hầu có sự hiểu biết sâu sắc hơn về Đức Giê-hô-va, hãy xem các câu Kinh Thánh sau.
Después de reflexionar en las respuestas a esas preguntas busquen introducciones que se sugieren en las páginas 9 a 15 del libro Razonamiento, o escojan una o más de las que se sugieren en Nuestro Ministerio del Reino.
Sau khi nghĩ ngợi về lời giải đáp cho các câu hỏi này, hãy tra những lời mở đầu được đề nghị ở các trang 9-15 của sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning hay Comment raisonner) hoặc chọn một hay nhiều lời mở đầu trong các tờ Thánh chức Nước Trời.
8 Puesto que Jehová incluyó estos pormenores en la Ley para indicar a los israelitas cómo podían ser limpios, santos y resultar aceptables a él, ¿no deberían los cristianos hoy en día reflexionar cuidadosamente sobre si están a la altura de estos requisitos?
8 Vì Đức Giê-hô-va đã đưa ra những chi tiết như thế trong Luật Pháp để chỉ dẫn dân Y-sơ-ra-ên cách trở nên tinh sạch, thánh khiết và đẹp lòng Ngài, chẳng phải ngày nay chúng ta cũng cần cẩn thận xem xét mình đáp ứng những đòi hỏi này như thế nào sao?
Al reflexionar en ese texto, me convencí de que, si yo lo permitía, Jehová me ayudaría a reformarme.
Khi suy nghĩ về câu Kinh Thánh đó, tôi tin chắc rằng nếu để Đức Giê-hô-va giúp, tôi sẽ thay đổi lối sống mình trở nên tốt hơn.
Los animamos a orar y reflexionar sobre estas preguntas.
Chúng tôi tha thiết mong bạn hãy thành tâm xem xét những câu hỏi này.
Y tras mucho reflexionar le declaramos la guerra a la Unión.
Và khi chúng tôi suy nghĩ đã đủ lâu chúng tôi tuyên chiến với Liên bang.
Como sabemos, el hombre puede reflexionar en cuanto al pasado y puede hacer planes para el futuro.
11 Chúng ta biết một người có thể hồi tưởng lại quá khứ và dự tính cho tương lai.
Nunca reflexiono y, no obstante, cuando empiezo a hablar, digo lo que he concebido en mi cerebro sin reflexionar
Tôi không hề nghĩ ngợi tuy nhiên khi bắt đầu nói thì tôi nói những gì hiện ra trong trí óc tôi mà chuyện đắn đo gì cả

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflexionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.