mediocre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mediocre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mediocre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mediocre trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là loại thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mediocre

loại thường

adjective

Xem thêm ví dụ

Este es un uso mediocre de discreción en una acusación.
Đây là một cách sử dụng& lt; br / & gt; quyền truy tố thật kém cỏi.
Éstos son tiempos mediocres, Sra. Dunn.
Ðây là những điều rất bình thường, bà Dunn.
Podría conseguirse algo mejor que un actor de mediocre.
Đáng lẽ cô ấy có thể hẹn hò một người nào đó tốt hơn là cái gã diễn viên nửa mùa này.
Describiré estas realidades como un lío infinito, mediocre e incompleto, una realidad genérica, una mezcla de basura cósmica.
Nên tôi muốn giải thích những thực tại này như một sự hỗn độn vô tận, tầm thường không hoàn thiện, một thực tại rộng lớn, một kiểu bịt kín...
¿Cómo puedes esperar que ella tenga tus puntos de vista, tu juicio, tu iniciativa, aunque sean mediocres?
Anh bắt nó có quan điểm của anh, có trí xét đoán của anh sao được, tuy rằng anh còn tầm thường lắm đấy!
No es misterio que sea un Iron Fist tan mediocre.
Không có bí ẩn nào về việc cậu đúng là một Thiết Quyền yếu đuối cả.
Que significa que acampé sola en Maine una semana, para hacer un retrospectiva de mi historial de relaciones mediocres.
Tôi đi cấm trại một mình ở Maine để nhìn lại ghi chép về các mối quan hệ tầm thường.
Todos ustedes parecen estar haciendo un trabajo perfectamente mediocre sin ayuda.
Có vẻ cô vẫn tự mình làm ngon Mấy vụ tầm thường ấy mà.
Pudieron haber realizado un trabajo mediocre, porque se dieron cuenta que las personas tiraban su trabajo a la trituradora.
Họ có thể đã không làm tốt công việc, bởi vì họ nhận ra rằng người ta sẽ chỉ xé nhỏ nó ra.
La tercera y última pintura penosamente mediocre es la siempre popular " La Cacería ".
Bức tranh thứ ba, bức tranh đau khổ ảm đạm cuối cùng. Bức " The Hunt ".
Son lingüistas mediocres, e ineficientes descifrando códigos secretos.
Các anh là nhà ngôn ngữ học tầm thường, và sẽ là nhà bẻ mã tệ hại.
No, este es el mediocre, atrevido y espectacular truco de la bala.
Đây chỉ là một cuộc dạo chơi của em thôi bắt viên đạn một cách ngoạn mục.
¿Encontrar a Mejia y a la rehén o reventar a un distribuidor mediocre?
Tìm được Mejia và con tin hay bắt giữ một tên buôn lậu hạng trung?
Dile que espero que esté en su escritorio en una hora o puede despedirse de este pequeño trabajo mediocre.
Giờ thì nói với cô ta rằng phải có mặt tại bàn làm việc trong 1 giờ tới hoặc không thì nói lời tạm biệt với công việc nhạt toẹt này đi.
Roy Price es alguien del que la mayoría de Uds. probablemente nunca ha oído hablar, a pesar de que puede haber sido responsable de 22 minutos un tanto mediocres de su vida el 19 de abril de 2013.
Roy Price là người mà phần lớn các bạn có thể chưa từng nghe nói đến mặc dù anh ấy có thể đã từng chịu trách nhiệm cho 22 phút hơi tầm thường của đời bạn trong ngày 19 tháng 4 năm 2013.
No hay lugar para discípulos mediocres ni satisfechos de sí mismos.
Không có chỗ cho các môn đồ trung bình hoặc tự mãn.
Un auténtico genio, no un ser mediocre como yo.
Thiên tài thực sự đấy, không gà mờ như tôi.
Sí, sí. Es nuestra oportunidad de demostrar que somos... más que unos intelectuales mediocres.
Đây là cơ hội để chứng tỏ chúng ta hơn những học giả trí tuệ đó.
Espada habilidad de mediocres, es la espada
Kiếm pháp không tốt, chỉ là kiếm tốt thôi.
" Es un alumno mediocre que no supera a su maestro "
" Môt học sinh không vượt qua được thầy mình thì thật đáng thương. "
No vivas una vida monótona, mediocre, sin sentido.
Đừng bao giờ sống một cuộc sống buồn tẻ đơn điệu, tầm thường và vô nghĩa.
Subieron al escenario y fueron totalmente mediocres.
Anh đứng trên sân khấu và anh đã điên cuồng tầm thường.
Ser muy bueno es mediocre.
Rất tốt là bình thường
Una falsificación bastante mediocre.
Một sự làm giả hình tầm thường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mediocre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.