meditate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meditate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meditate trong Tiếng Anh.

Từ meditate trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngẫm nghĩ, suy tư, trù tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meditate

ngẫm nghĩ

verb

I meditated on what it means to always remember Him.
Tôi ngẫm nghĩ về ý nghĩa của việc luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài.

suy tư

verb

The Master of Meditation, the Supreme Serene... the four-time Heavy Thoughts champion of the world!
Bốn lầ vô địch môn suy tư học thế giới.

trù tính

verb

or perhaps meditating on the shape of the cloud,
hoặc trù tính trong hình dạng của đám mây,

Xem thêm ví dụ

Meditate Appreciatively
Suy ngẫm với lòng biết ơn
He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
(Acts 15:29) Beyond that, when it comes to fractions of any of the primary components, each Christian, after careful and prayerful meditation, must conscientiously decide for himself.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Even though we may know the truth, how do regular study, meditation on Bible truth and meeting attendance protect us?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
(Ephesians 5:15) Studying the Bible and meditating on what we learn enable us to “go on walking in the truth.”
(Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”.
Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Principle 4: Discover the blessing of meditation.
NGUYÊN TẮC 4: TÌM RA PHƯỚC LÀNH CỦA VIỆC SUY NGẪM
18 Our love for Jehovah moves us to meditate on his creative works and other marvelous deeds.
18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài.
Through Luang Por Dhammajayo's teachings, Wat Phra Dhammakaya started to develop a more international approach to its teachings, teaching meditation in non-Buddhist countries as a religiously neutral technique suitable for those of all faiths, or none.
Buổi lễ đã được một khía cạnh quan trọng của sự hấp dẫn của ngôi đền cho công chúng Thông qua các giáo lý của đức Phật Luang Por Dhammajayo, Wat Phra Dhammakaya bắt đầu phát triển một cách tiếp cận quốc tế hơn cho giáo lý của mình, dạy thiền ở các quốc gia không phải Phật giáo như là một kỹ thuật trung lập tôn giáo thích hợp cho tất cả các tín ngưỡng, hay không.
But after meditating on the cited scriptures, you will likely see the wisdom of Jehovah’s laws.
Nhưng sau khi suy ngẫm về những câu Kinh Thánh được liệt kê, hẳn bạn sẽ thấy sự khôn ngoan của luật pháp Đức Giê-hô-va.
4 If you are often late, meditate on the reasons why.
4 Nếu anh chị thường xuyên trễ giờ, hãy xem lý do là gì.
How should meditation on Jehovah’s creative works affect us?
Việc ngẫm nghĩ về công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va tác động đến chúng ta như thế nào?
Meditating on how Jehovah made known his ways of deliverance to Moses must have generated a feeling of gratitude in David’s heart.
Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn.
Because like joy, the understanding of beauty is essential in meditation.
Bởi vì giống như hân hoan, hiểu rõ vẻ đẹp là cốt lõi trong thiền định.
Three Days of Meditation
Ba ngày suy ngẫm
This was a retreat, a place for prayer, meditation and contemplation.
Đó là một nơi ẩn cư, một chỗ để cầu nguyện, suy tư và chiêm nghiệm.
To attain and maintain strong faith, a Christian must keep meditating on the precious truths found in God’s Word.
Muốn có được và gìn giữ đức tin mạnh mẽ, một tín đồ Đấng Christ phải luôn suy ngẫm những lẽ thật quý báu trong Lời Đức Chúa Trời.
First the meditator engages in ten minutes of rapid breathing through the nose.
Đầu tiên, người tham gia thiền sẽ có mười phút thở nhanh qua mũi.
If you ever doubt that Jehovah cares for you, meditate on such Bible passages as Psalm 34:17-19; 55:22; and 145:18, 19.
Nếu anh chị nghi ngờ về việc Đức Giê-hô-va quan tâm đến anh chị, hãy suy ngẫm về những đoạn Kinh Thánh như Thi-thiên 34:17-19; 55:22 và 145:18, 19.
(John 17:3) Meditate, or think deeply, on what you learn from God’s Word, asking yourself: ‘What does this teach me about Jehovah God?
(Giăng 17:3) Hãy suy ngẫm, tức suy nghĩ sâu xa về những điều bạn học trong Lời Đức Chúa Trời, và tự hỏi: ‘Điều này dạy cho mình biết gì về Giê-hô-va Đức Chúa Trời?
As we do so, meditate on how you personally can deepen your love for these spiritual treasures.
Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy.
As a shepherd, David spent many a night gazing at the starry heavens and meditating on their incomparable Creator.
Là người chăn chiên, nhiều đêm Đa-vít ngắm nhìn bầu trời đầy sao và suy ngẫm về sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa.
11 Frequent meditation on Jehovah’s goodness can strengthen our conviction that his rulership is best.
11 Thường xuyên suy ngẫm về sự tốt lành của Đức Giê-hô-va giúp chúng ta càng tin chắc sự cai trị của ngài là tốt nhất.
By regular Bible study, meeting attendance, prayer, and meditation.
Bằng cách đều đặn học hỏi Kinh Thánh, tham dự nhóm họp, cầu nguyện, và suy ngẫm.
The Role of Study and Meditation
Vai trò của việc học hỏi và suy gẫm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meditate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.