medium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medium trong Tiếng Anh.

Từ medium trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi trường, trung, vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medium

môi trường

noun

What if there were a native medium for value?
Và nếu có một môi trường thuận lợi cho tài sản?

trung

adjective

Like a psychic or a medium or something.
Giống như một nhà ngoại cảm hoặc một trung bình hoặc một cái gì đó.

vừa

adjective conjunction verb adverb

Would you get me a shampoo for medium dry hair?
Cậu lấy cho tôi dầu gội cho tóc khô vừa được không?

Xem thêm ví dụ

The Swedish Ardennes is a medium-size, heavyweight draft horse.
Ngựa Ardennes Thụy Điển là một giống ngựa kéo cỡ trung bình, có trọng lượng nặng.
The breeding focused on producing soft, fine wool and good fleece weight, as well as medium to large market lambs for meat.
Việc chăn nuôi tập trung vào sản xuất lông mềm, mịn và trọng lượng lông cừu tốt, cũng như thịt cừu với thị trường lớn đến trung bình cho thịt.
Each program was shot in real time with two cameras: a medium shot of Ross and his canvas, and a close-up shot of the canvas or palette.
Mỗi chương trình được quay trong thời gian thực với hai máy ảnh: một cảnh trung bình của Ross và khung vẽ của ông ấy, và một bức ảnh cận cảnh của khung vẽ hoặc bảng màu.
'Medium fart is tolerable'...
" Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ? "...
In addition, it assisted 23 medium and large slaughterhouses in upgrading meat handling and selling facilities and practices to satisfy national food safety standards.
Ngoài ra, dự án cũng hỗ trợ 23 lò mổ qui mô vừa và lớn nhằm nâng cấp quá trình xử lý và các cơ sở buôn bán thịt cũng như các biện pháp thực hành khác theo chuẩn an toàn thực phẩm quốc gia.
He thus provides real hope, unlike false hopes from spirit mediums.
Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối.
The Type 89 was a 1920s design medium tank, built to support the infantry, and thus lacked the armor or armament of 1940s generation Allied armor; it was regarded as obsolete by the time of the 1939 battles of Khalkhin Gol, against the Soviet Union.
Kiểu 89 là một kiểu xe tăng hạng trung được thiết kế trong thập niên 1920 với mục đích là yểm trợ bộ binh, do đó nó không có lớp giáp và hỏa lực bằng với thế hệ tăng trong thập niên 1940; và đã được xem là lỗi thời vào thời điểm trận Khalkhin Gol với Liên Xô vào năm 1939.
“The VCIC will help turn climate challenges into opportunities of growth as it helps small and medium enterprises scale the most innovative private-sector solutions to climate change,” said Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam.
“VCIC sẽ góp phần biến các thách thức của biến đổi khí hậu thành cơ hội để tăng trưởng nhờ vào việc hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhân rộng những giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu sáng tạo nhất,” Giám đốc Quốc gia Nhóm Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam Victoria Kwakwa phát biểu.
The Old Danish Pointer is a medium-sized breed of dog, white with brown markings, originally used as a pointing dog in Denmark.
Chó săn chỉ điểm Đan Mạch Cũ (tiếng Anh: Old Danish Pointer; tiếng Đan Mạch: gammel dansk hønsehund) là một giống chó có kích cỡ trung bình, có bộ lông màu trắng pha nâu, ban đầu được sử dụng như một giống chó săn chỉ điểm ở Đan Mạch.
It also occurs in medium-grade thermally metamorphosed iron-rich sediments and in impure carbonate rocks.
Nó cũng xuất hiện ở các trầm tích giàu sắt đã bị biến chất nhiệt dịch ở mức trung bình và trong đá cacbonat không tinh khiết.
DSO identifies six key elements for its "high-tech ecosystem": large enterprises, start ups & medium-sized businesses, universities and an incubation centre, venture capital funds, a hi-tech infrastructure and government & business services.
DSO xác định sáu yếu tố chính cho hệ sinh thái công nghệ cao: các doanh nghiệp lớn, các công ty khởi nghiệp và các doanh nghiệp vừa, trường đại học và trung tâm phát triển, quỹ đầu tư mạo hiểm, cơ sở hạ tầng công nghệ cao và các dịch vụ kinh doanh & chính phủ.
Through these mediums they believe that they have heard voices from ‘the beyond.’
Họ tin rằng qua trung gian đồng cốt họ có thể nghe được tiếng nói từ “bên kia thế giới”.
We then isolate the skin cells and multiply them in a cell culture medium.
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
If the medium is not the whole space, in order to solve the heat equation uniquely we also need to specify boundary conditions for u.
Nếu môi trường truyền đi không phải là toàn bộ không gian, để giải phương trình nhiệt chúng ta cần phải xác định các điều kiện biên cho hàm số u.
And one of the most important things about comics, I discovered, was that comics are a visual medium, but they try to embrace all of the senses within it.
Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó.
In general, a live television program was more common for broadcasting content produced specifically for commercial television in the early years of the medium, before technologies such as video tape appeared.
Nói chung, một chương trình truyền hình trực tiếp phổ biến hơn để phát nội dung được sản xuất riêng cho truyền hình thương mại trong những năm đầu của truyền hình, trước khi các công nghệ lưu trữ như băng video xuất hiện.
Through the Medium of Her Fingers.
Chân có màng giữa các ngón.
The tenth Poverty Reduction Support Credit, the last operation in the series which began in 2001, provides continuing support to Vietnam’s medium-term reform program.
Chương trình Tín dụng Hỗ trợ Giảm nghèo lần thứ 10, hoạt động cuối cùng trong chuỗi dự án từ năm 2001 cung cấp sự hỗ trợ liên tục cho chương trình cải cách trung hạn của Việt Nam.
The Holy Ghost is a medium for God’s work in families and throughout the Church.
Đức Thánh Linh là phương tiện truyền đạt cho công việc của Thượng Đế, trong gia đình và trong khắp Giáo Hội.
Each ship is fitted with a well dock which can accommodate four landing craft, as well as a flight deck which can accommodate two medium lift helicopters.
Mỗi con tàu được trang bị một bãi trực thăng có thể chứa bốn máy bay cùng hạ cánh, cũng như một sàn đáp có thể chứa hai chiếc trực thăng nâng hạng trung.
Hymenostegia gracilipes is a small to medium riparian and rainforest tree in the Fabaceae family.
Hymenostegia gracilipes là một small to medium riparian and rainforest tree in the Fabaceae.
They can be described as medium-sized.
Chúng được coi là loại có chất lượng 'trung bình'.
The meeting stipulated Bengali as an official language of the Dominion of Pakistan and as a medium of education in East Bengal.
Cuộc tập hợp yêu cầu ngôn ngữ Bengal là một ngôn ngữ chính thức của Quốc gia tự trị Pakistan và là một ngôn ngữ giảng dạy tại Đông Bengal.
While screening Lexington on 1 February, she helped turn back an air attack in which three Japanese Mitsubishi G4M "Betty" medium bombers were shot down.
Trong khi hộ tống chiếc tàu sân bay Lexington vào ngày 1 tháng 2, nó đã giúp vào việc đánh trả một cuộc không kích trong đó ba máy bay ném bom tầm trung Mitsubishi G4M "Betty" bị bắn rơi.
The Square Meater is an Australian breed of medium framed, polled cattle which were developed by Rick Pisaturo of Mandalong Park near Sydney, New South Wales in the early 1990s from a base of Murray Grey genetics.
Bò Square Meater là một giống bò Úc có quy mô trung bình, không sừng, được nuôi dưỡng bởi Rick Pisaturo ở Mandalong Park gần Sydney, New South Wales vào đầu những năm 1990 từ cơ sở di truyền giống bò Murray Gray.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới medium

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.