ruminate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruminate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruminate trong Tiếng Anh.
Từ ruminate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhai lại, nhai, ngẫm nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruminate
nhai lạiadjective |
nhaiverb |
ngẫm nghĩadjective |
Xem thêm ví dụ
At one end a ruminating tar was still further adorning it with his jack- knife, stooping over and diligently working away at the space between his legs. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
The story follows its protagonist, Raoul Duke, and his attorney, Dr. Gonzo, as they descend on Las Vegas to chase the American Dream through a drug-induced haze, all the while ruminating on the failure of the 1960s countercultural movement. Câu chuyện theo chân nhân vật chính, Raoul Duke, và luật sư của ông ta, tiến sĩ Gonzo, khi họ đi tới Las Vegas để theo đuổi Giấc mơ Mỹ cùng việc sử dụng ma túy. |
I was afraid I'd deliberate, ruminate, agonize, rationalize, and talk myself into not going. Tôi sợ tôi sẽ cân nhắc, suy tính, dằn vặt, duy lý, và thuyết phục bản thân đừng đi. |
MAP causes Johne's disease in cattle and other ruminants. MAP gây bệnh Johne ở gia súc và các động vật nhai lại khác. |
The longer we ruminate the more reasons we can generate to justify our perspective. Càng nghiền ngẫm về điều đó thì chúng ta càng có thể nghĩ ra thêm nhiều lý do để biện minh cho quan điểm của mình. |
Studies tell us that even a two-minute distraction is sufficient to break the urge to ruminate in that moment. Nghiên cứu nói với tôi chỉ cần 2 phút phân tâm là đủ để phá vỡ những hối thúc suy nghĩ lại trong khoảnh khắc đó. |
While I play, I ruminate. Khi tôi chơi, tôi nghiền ngẫm. |
In ruminant nutrition, depending on the extent of lignification of the cell wall, pectin is up to 90% digestible by bacterial enzymes. Trong dinh dưỡng gia súc nhai lại, tùy thuộc vào mức độ của lignification của vách tế bào, pectin là lên đến 90% tiêu hóa bởi các enzym của vi khuẩn. |
Like cows and sheep, golden takins are ruminants and pass food into the first stomach, the rumen, when they first swallow it. Giống như bò và cừu, Linh ngưu vàng là động vật nhai lại và nuốt đưa thức ăn vào dạ dày đầu tiên, dạ cỏ, khi chúng lần đầu tiên nuốt nó. |
While larger species, such as cattle and horses, are not known to be attacked, bobcats do present a threat to smaller ruminants, such as sheep and goats. Trong khi các loài lớn hơn, chẳng hạn như bò nhà và ngựa, không thể bị tấn công, linh miêu đưa ra hành động đe dọa đến loài nhai lại nhỏ hơn, chẳng hạn cừu và dê. |
Though traditional Maasai culture does place cattle in higher prominence than small ruminants, many Maasai and smallholders in Kenya, Tanzania, and Uganda have raised the breed. Mặc dù văn hóa Maasai truyền thống làm nơi gia súc là các giống bò nội có tính nổi bật cao hơn so với động vật nhai lại tầm nhỏ như dê và cừu, nhiều người Maasai và những nông hộ nhỏ ở Kenya, Tanzania, và Uganda đã nuôi nhiều giống cừu này. |
Macrolides are not to be used on non-ruminant herbivores, such as horses and rabbits. Macrolides là không được sử dụng trên động vật ăn cỏ không nhai lại, như ngựa và thỏ. |
All species are herbivorous, and mostly grazers, with simpler digestive systems than ruminants, but able to subsist on lower-quality vegetation. Tất cả các loài đều là động vật ăn cỏ, chủ yếu ăn cỏ trên đồng cỏ với hệ tiêu hoá đơn giản hơn động vật nhai lại nhưng có thể tồn tại trên thực vật chất lượng thấp hơn. |
All Odocoileus species are ruminants, in that they have four-chambered stomachs which allow them to "ruminate" (rechew) their food, and contains bacteria specialized in breaking down cellulose. Tất cả các loài Odocoileus là động vật nhai lại, trong đó họ có một dạ dày bốn ngăn bốn cho phép họ nghiền ngẫm thức ăn, và có chứa vi khuẩn chuyên phân hủy Cellulose. |
Jim Farber of the Daily News compared the song to The Marshall Mathers LP, stating that the song "revives the super-sick humor of that era, which comes as a relief after all the internalizations and ruminating of Em’s more recent work". Jim Farber của Daily News so sánh bài hát với The Marshall Mathers LP, khẳng định bài hát "hồi sinh sự hài hước bệnh hoạn của thời kì đó, khiến ta nhẹ nhõm sau những sản phẩm tiếp thu và lặp lại gần đây của Em". |
Capricornis crispus is the only wild bovine ruminant in Japan, and is endemic to three of the four main islands of Japan: primarily northern and central Honshu, and small areas in Shikoku and Kyushu. Capricornis crispus là động vật nhai lại thuộc họ trâu bò hoang dã duy nhất tại Nhật Bản, và là loài đặc hữu tại ba trong bốn đảo chính của Nhật Bản: chủ yếu tại phía Bắc và miền Trung đảo Honshu, nhiều khu vực nhỏ tại Shikoku và Kyushu. |
The problem is, the urge to ruminate can feel really strong and really important, so it's a difficult habit to stop. Vấn đề là sự thúc giục để suy ngẫm lại có thể cảm nhận rất mạnh mẽ và quan trọng, vì thế đó là một thói quen rất khó để dừng. |
This right would secure for us our freedom of thought and rumination, our freedom of self-determination, and it would insure that we have the right to consent to or refuse access and alteration of our brains by others. Quyền này sẽ bảo đảm cho ta sự tự do trong tư tưởng và suy nghĩ, tự do đưa ra quyết định, và đảm bảo rằng chúng ta có quyền đồng ý hoặc từ chối việc người khác truy cập và sửa đổi bộ não của mình. |
No worries, we've just been ruminating on why we still live at home. Chú đừng lo, bọn cháu chỉ đang suy ngẫm về lý do bọn cháu vẫn ở nhà. |
Similar to ruminants, such as cattle and sheep, alpacas have only lower teeth at the front of their mouths; therefore, they do not pull grass up by the roots. Giống như các loài nhai lại khác như cừu, trâu, bò, Alpaca có răng thấp ở hàm trên nên chúng không thể kéo cỏ ra khỏi đất được. |
Isotopes preserved in the bones of S. fatalis in the La Brea Tar Pits reveal that ruminants like bison (Bison antiquus, which was much larger than the modern American bison) and camels (Camelops) were most commonly taken by the cats there. Các đồng vị được bảo quản trong xương của S. fatalis ở hố nhựa La Brea tiết lộ rằng động vật nhai lại như bò rừng Bison antiquus (lớn hơn nhiều so với bò bison châu Mỹ) và lạc đà (Camelops) thường bị những con mèo ở đây săn. |
Some live in symbiotic relationships with other life forms, including termites, ruminants, and cultivated crops. Một số sống trong các mối quan hệ cộng sinh với các dạng sống khác, bao gồm mối, động vật nhai lại và các loại cây trồng. |
Like all ruminants, sheep have a complex digestive system composed of four chambers, allowing them to break down cellulose from stems, leaves, and seed hulls into simpler carbohydrates. Giống như tất cả động vật nhai lại, cừu có một hệ tiêu hóa phức tạp gồm bốn ngăn, cho phép chúng phân hủy cellulose từ thân, lá và hạt thành các carbohydrat đơn giản hơn. |
Davis states that a diet containing beef from grass-fed ruminants such as cattle would kill fewer animals than a vegetarian diet, particularly when one takes into account animals killed by agriculture. Davis cho biết rằng chế độ ăn kiêng chứa thịt bò từ những động vật nhai lại nhú cỏ như gia súc sẽ giết ít động vật hơn là chế độ ăn chay, đặc biệt khi xem xét các động vật bị giết bởi ngành nông nghiệp. |
According to Jerry Suls, a professor at the University of Iowa, people who are depressed and anxious tend to be in rumination. Theo Jerry Suls, một giáo sư tại Đại học Iowa, những người đang chán nản và lo lắng thường có xu hướng quan tâm quá sốt sắng đến chính mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruminate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ruminate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.