meltdown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meltdown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meltdown trong Tiếng Anh.

Từ meltdown trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nóng chảy hạt nhân, Nóng chảy, sụp đổ, biến động, sự sụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meltdown

Nóng chảy hạt nhân

Nóng chảy

sụp đổ

biến động

sự sụt

Xem thêm ví dụ

Evacuate and we have media meltdown.
Sơ tán và chúng tôi có khủng hoảng phương tiện truyền thông.
Illarionov had called for a sharp devaluation of the Russian ruble before the August 1998 financial meltdown to prevent it.
Illarionov đã kêu gọi hạ giá đồng ruble trước cuộc khủng hoảng tài chính Nga vào tháng 8 năm 1998 để ngăn ngừa nó.
And then I went home that night, and I had an even larger emotional meltdown, which I'll say more about in a minute.
Và rồi tối hôm đó tôi về nhà, tôi chịu một cơn khủng hoảng tinh thần còn lớn hơn, mà tôi sẽ kể trong ít phút nữa.
It appears Dr. Vostok is having a bit of a meltdown.
Có vẻ như tiến sĩ Vostok đang muốn bùng cháy.
Davis Cup - Players "Dimitrov's meltdown leads to Schwartzman win".
Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014. ^ Davis Cup - Players ^ “Dimitrov's meltdown leads to Schwartzman win”.
They had fled the city following the nuclear meltdown 19 years earlier.
Họ bỏ chạy khỏi thành phố này sau vụ nhà máy hạt nhân bị tan chảy cách đây 19 năm.
Architects of the financial meltdown have dinner with the president, regularly.
Những kiến trúc sư của cuộc khủng hoảng tài chính& lt; br / & gt; thì thường xuyên ngồi ăn tối với tổng thống.
At the time of the meltdown, Anna and Victor Rudnik had been living in Pripet for about a year.
Khi lò phản ứng bị tan chảy, Anna và Victor Rudnik đã sống ở Pripet được khoảng một năm.
A brief rally at the end of the day , led by Richard Whitney , head of the New York Stock Exchange , boosted confidence slightly , but ultimately failed to halt a full-blown meltdown .
Một cuộc gặp gỡ chớp nhoáng với công chúng vào cuối ngày của ông Richard Whitney , Chủ tịch Sở giao dịch chứng khoán New York , làm tăng niềm tin lên đôi chút , nhưng rốt cuộc không ngăn chặn được một vụ sụp đổ đang lan rộng .
US President George W. Bush also set his hopes on leaders of the summit to back the G20 declaration to the international economic meltdown.
Tổng thống Mỹ George W. Bush cũng đặt hy vọng của mình vào các nhà lãnh đạo của hội nghị cấp cao để ủng hộ việc tuyên bố G20 cho cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu.
That's a Latin meltdown, okay?
Kiểu Latin lả lơi đó?
First, of course, the economic meltdown.
Đầu tiên, tất nhiên là cuộc khủng hoảng kinh tế.
He's been in the game too long and he had a meltdown.
Hắn ở trong trò chơi quá lâu, và hắn đã có một cuộc khủng hoảng.
To prepare, Downey spent five days a week weight training and practiced martial arts to get into shape, which he said benefited him because "it's hard not to have a personality meltdown after about several hours in that suit.
Nhằm chuẩn bị cho vai diễn, Downey đã dành năm ngày mỗi tuần để tập tăng cơ và luyện võ thuật để có được cơ thể mong muốn, điều này rất có ích đối với anh bởi vì "thật khó để tinh thần của bạn không bị đi xuống sau khoảng vài giờ trong bộ đồ đó."
Did you cry it out the other night after your little lady meltdown?
Hôm bữa nọ cậu phát khùng lên, về nhà có khóc đã đời chưa?
Public confidence in nuclear safety was shaken by the meltdowns at the Fukushima power plant , triggered by last year 's devastating earthquake and tsunami .
Lòng tin của dân chúng về an toàn hạt nhân đã bị lung lay bởi hiện tượng lõi tan chảy tại nhà máy điện Fukushima , gây ra bởi động đất và sóng thần tàn phá hồi năm ngoái .
Your little meltdown in the rec room slip your mind?
Sự mủi lòng đã làm mất nhân tính rồi sao?
Ice Age 2: The Meltdown was released in 2006 by Sierra Entertainment for Wii, PlayStation 2, GameCube, Game Boy Advance, Nintendo DS, Xbox, and PC.
Ice Age 2: The Meltdown được phát hành năm 2006 bởi Sierra Entertainment cho Wii, PlayStation 2, GameCube, Game Boy Advance, Nintendo DS, Xbox và PC.
Perhaps not at the time there were given , but none of them work out too well for investors expecting to retire when a major bear market hits and the global economy meltdown on all fronts .
Vào thời điểm chúng được đưa ra thì có thể là không , nhưng không có lời tư vấn nào trong số ấy hữu dụng đối với những nhà đầu tư mong muốn rút lui khi xảy ra tình trạng thị trường rớt giá thảm hại và sự đổ vỡ kinh tế toàn cầu trên mọi phương diện .
Then, at the Atomic Island power plant, the lead monster defeats a swarm of Kineticlops, living electrical monsters, by causing a nuclear meltdown.
Sau đó, tại nhà máy điện Atomic Island, quái vật chính đánh bại một đám Kineticlops, những con quái vật điện còn sống, nhờ sự cố rò rỉ hạt nhân.
They siphoned weapons-grade uranium, got greedy, caused the meltdown.
Họ đã rút ruột uranium, và đã gây ra rò phóng xạ.
An executive meltdown.
Một quản lý của chúng ta đang giận.
(Laughter) And then I went home that night, and I had an even larger emotional meltdown, which I'll say more about in a minute.
(Tiếng cười) Và rồi tối hôm đó tôi về nhà, tôi chịu một cơn khủng hoảng tinh thần còn lớn hơn, mà tôi sẽ kể trong ít phút nữa.
Obama, like Bush, took steps to rescue the auto industry and prevent future economic meltdowns.
Obama, như Bush, từng bước cứu nguy ngành công nghiệp xe hơi và ngăn chặn sự suy thoái kinh tế trong tương lai.
Dennett points out that not only is it impossible to assign a precise utility value to the incident, it is impossible to know whether, ultimately, the near-meltdown that occurred was a good or bad thing.
Dennett chỉ ra rằng không chỉ không thể nói rằng một giá trị rõ ràng là ngẫu nhiên, mà còn không thể biết được liệu, cuối cùng, sự sắp sụp đổ diễn ra là điều tốt hay xấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meltdown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.