melon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melon trong Tiếng Anh.

Từ melon trong Tiếng Anh có các nghĩa là dưa tây, dưa, chiến lợi phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melon

dưa tây

noun (fruit)

dưa

noun (A fruit of any of the species from the family Cucurbitaceae that has relatively hard inedible shells and plenty of sweet flesh. The fruits may vary in size but is usually not smaller than one decimeter in diameter.)

You haggle with me like a seller of melons in the marketplace?
Mi thách giá với ta như một tên bán dưa ngoài chợ?

chiến lợi phẩm

noun

Xem thêm ví dụ

Abalones in winter melon.
Bào ngư trong dưa mùa đông.
I had fun shampooing your hair but I'd rather be licking it off those melons.
Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này.
Along with the Gemsbok cucumber (Acanthosicyos naudinianus) and Tsamma (Citron melon) it is one of the few sources of water during the dry season in the Kalahari Desert.
Cùng với Acanthosicyos naudinianus và Citrullus caffer, nó là một trong số ít nguồn nước có được ở hoang mạc Kalahari vào mùa khô.
The record peaked at #2 on the Gaon Digital Chart and won best Soul/R&B track of the year at the Melon Music Awards on December 2, 2017.
Bản thu âm này leo lên đứng ở vị trí thứ hai trên Gaon Digital Chart và giành giải bài hát Soul/R&B hay nhất của năm tại Melon Music Awards vào ngày 2 tháng 12 năm 2017.
However, ten years later, no B. grahami was found, while more than 50 individuals of B. melones were counted.
Tuy nhiên, mười năm sau đó, không có B. grahami đã được tìm thấy, trong khi hơn 50 cá nhân B. "melones tính.
On November 13, Apink received the Best Female Dance award at the 6th MelOn Music Awards for their video of "Mr. Chu".
Vào ngày 13 tháng 11, Apink đã nhận được giải thưởng Best Female Dance tại MelOn Music Awards lần thứ 6 cho bài hát "Mr Chu".
Three melons
Anh cần chi vậy # trái xoài
Suddenly humans show up, Homo erectus, big old melon head.
Đột nhiên loài người xuất hiện -- Homo erectus -- cái đầu to bằng quả dưa.
They can get water from water-rich plants such as the wild melon (Citrullus colocynthis) and Indigofera oblongifolia and from the leafless twigs of Capparis decidua.
Linh dương có khả năng hút nước từ thực vật mọng nước như dưa gang hoang dã (Citrullus colocynthis), Indigofera oblongifolia và từ cành cây trụi lá của loài Capparis decidua.
2013 MelOn Music Awards on MBC Plus Media's website MBC Music Official Website (in Korean) MBC Music on Facebook MBC Music on Twitter
Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013. ^ 2013 MelOn Music Awards on MBC Plus Media's website MBC Music Official Website (tiếng Hàn) MBC Music trên Facebook MBC Music trên Twitter
The melon.
Quả dưa!
The album was immediately successful; all three songs achieved the top 10 spots on the South Korean music websites Mnet, MelOn, and Olleh Music.
Album ngay lập tức thành công; tất cả ba bài hát đã đạt được top 10 trên các trang website âm nhạc Mnet, MelOn, và Olleh Music.
Using Remote Buddy (from IOSPIRIT GmbH) or mira (from Twisted Melon), it is possible to connect an external USB receiver such as the Windows Media Center Edition eHome receiver, and use the Apple Remote on these machines with full support for sleep, pairing, low battery detection and controlling a variety of Apple and third party software.
Sử dụng Remote Buddy (từ IOSPIRIT GmbH) hoặc mira (từ Twisted Melon), có thể kết nối với bộ thu USB bên ngoài như bộ thu Windows Media Center Edition eHome, và sử dụng Apple Remote trên các thiết bị này sẽ được hỗ trợ đầy đủ về chế độ nghỉ, ghép nối, phát hiện pin yếu và kiểm soát nhiều phần mềm của Apple và bên thứ ba.
Upon heating, melam first loses ammonia to form melem, and then melon.
Khi đun quá nhiệt, đầu tiên melam mất ammoni tạo thành melem, và sau đó melon.
The melon —the bulb of fatty tissue on a dolphin’s forehead— focuses the sound into a beam that “illuminates” a zone in front of the animal.
Khối mô mỡ hình tròn ở trán cá heo, tập hợp âm thanh thành một chùm “chiếu sáng” vùng trước mặt nó.
Similarly, it is believed that the melon-shaped domes of the tomb chambers are imitations of those yurts.
Tương tự như vậy, người ta tin rằng các mái vòm hình dưa hấu của các buồng mộ là bắt chước những yurts.
Then on May 1, the track rose to No. 95 of Melon's real-time chart.
Sau đó, vào 1 tháng 5, bài hát đạt vị trí 95 trên MelOn's Real-time Chart.
The citron melon is native to Africa, probably the Kalahari desert, where it still grows abundantly.
Đây là cây bản địa châu Phi, chính xác hơn có lẽ là hoang mạc Kalahari, nơi nó vẫn mọc dại rất nhiều.
Twisted my melon, man.
Đầu thì quay cuồng.
SK Telecom also provides online multiplatform entertainment, business and financial services: MelOn: Introduced in November 2004, MelOn is SK Telecom's music e-store, which allows users to download or stream music over the internet.
SK Telecom cũng cung cấp các dịch vụ giải trí, kinh doanh và tài chính đa nền tảng trực tuyến: MelOn: Được giới thiệu vào tháng 11 năm 2004, MelOn là cửa hàng điện tử âm nhạc của SK Telecom, cho phép người dùng tải xuống hoặc truyền phát nhạc qua internet.
" the prosciutto and melon...
" dưa hấu và thịt giăm bông...
The album earned IU a MelOn Music Award for Album of the Year, and a nomination for Artist of the Year and won Record of the Year (Album) in the 27th Seoul Music Awards.
Album cũng giúp IU giành được giải MelOn Music Award cho Album of the Year và đề cử cho giải Artist of the Year và chiến thắng giải Record of the Year (Album) tại Seoul Music Awards lần thứ 27.
Despite this, it can also survive in the arid Kalahari desert, where it obtains sufficient water from melons and water-storing roots and tubers.
Mặc dù vậy, linh dương vẫn có thể tồn tại trong hoang mạc Kalahari khô cằn, nơi mà chúng hút đủ nước từ dưa hấu, rễ hay củ trữ nước.
Pumpkins or Melons?
Bí Ngô hay Dưa?
Ordinarily, however, the melon-headed whale is found beyond the continental shelf between 20°S and 20°N. Hawaii and Cebu, in the Philippines, are good sites for seeing the whale because the continental shelf there is narrow.
Tuy nhiên thông thường cá voi đầu dưa được tìm thấy ngoài thềm lục địa giữa 20 ° N, 20 ° B. Hawaii và Cebu, Philippines, các địa điểm nhìn thấy cá voi vì thềm lục địa hẹp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.