melee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melee trong Tiếng Anh.

Từ melee trong Tiếng Anh có các nghĩa là trận đánh, cãi vã, cãi cọ, Đấu vật, đánh lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melee

trận đánh

cãi vã

cãi cọ

Đấu vật

đánh lộn

Xem thêm ví dụ

Although the abilities of a number of classes have changed from earlier Team Fortress incarnations, the basic elements of each class have remained, that being one primary weapon, one secondary weapon, and one melee weapon.
Mặc dù qua các phiên bản Team Fortress, khả năng của các nhân vật đã có những thay đổi, nhưng các yếu tố đặc trưng của mỗi nhân vật vẫn hiện hữu, đó là một vũ khí chính, một vũ khí phụ, và một vũ khí giáp lá cà.
In the ensuing melee, Derfflinger was hit several times; at 21:34, a heavy shell struck her last operational gun turret and put it out of action.
Trong trận chiến lộn xộn, Derfflinger bị bắn trúng nhiều lần; lúc 21 giờ 34 phút, một quả đạn pháo hạng nặng đã bắn trúng tháp pháo cuối cùng của nó còn hoạt động, loại nó ra nốt khỏi vòng chiến.
We didn’t want to take part in a replay of the melee at the Democratic National Convention in Chicago in 1968.
Chúng tôi không muốn tái diễn lại cảnh tượng hỗn loạn tại Đại hội quốc gia của Đảng Dân chủ tại Chicago năm 1968.
Like other members of Meles, Japanese badgers are nocturnal and hibernate during the coldest months of the year.
Cũng như các loài khác thuộc chi lửng, lửng Nhật Bản là loài ăn đêm và ngủ đông vào các tháng lạnh nhất trong năm.
Mele, come on, you don't know who is out there.
câu không biết ai rời khỏi chỗ đó đâu
It's Mele's cell phone.
điện thoại Mele đây mà.
Not all reviewers agreed on the quality of the combat system; PC Zone criticized it, claiming that melee combat feels random in its effectiveness on both foot and horseback.
Không phải tất cả lời nhận xét đều nhất trí về chất lượng hệ thống chiến đấu trong game; PC Zone chỉ trích, cho rằng chiến đấu cận chiến của game tạo cảm giác ngẫu nhiên về hiệu quả của nó trên bộ và lưng ngựa.
Harry confronts monsters in each area with both melee weapons and firearms.
Harry đối mặt với nhiều loại quái vật ở mỗi khu vực, sử dụng nhiều loại vũ khí cận chiến và vũ khí hỏa lực cầm tay.
Why 'Super Smash Bros. Melee' Is Still the King.
Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2009. ^ Why 'Super Smash Bros. Melee' Is Still the King.
E'lara is able to use a bow and small weapons, while Caddoc wields larger melee weapons, as well as a crossbow.
E'lara có thể sử dụng cây cung và các loại vũ khí nhỏ, trong khi Caddoc sử dụng vũ khí cận chiến lớn hơn, cũng như một cây nỏ.
It composes of two main parts, campaign battles and melee battles.
Nó bao gồm hai phần chính, các trận đánh chiến dịch và những trận đánh cận chiến.
These melee weapons were divided into three groups: heavy, medium and light.
Những vũ khí cận chiến này được chia thành ba nhóm: nặng, trung bình và nhẹ.
During the ensuing melee, the cruiser used her 8 in (200 mm) guns effectively, helping to down at least seven "Bettys" which flew at an altitude of only 25 to 50 ft (7.6 to 15.2 m).
Trong cuộc đối đầu diễn ra sau đó, chiếc tàu tuần dương đã sử dụng các khẩu pháo 8 in (200 mm) của nó một cách hiệu quả, giúp bắn rơi ít nhất bảy chiếc "Betty" vốn đã bay ở độ cao chỉ có 25 đến 50 ft (7,6 đến 15,2 m).
Half of the 24 tributes die in the initial melee, and only eleven, including the Careers, survive the first day.
Mười hai Vật tế chết trong trận chiến đầu tiên, chỉ mười một, bao gồm cả bọn Nhà nghề, tồn tại qua ngày đầu tiên.
In the course of the melee, one of them gets shot in the neck.
Trong một trận đấu, một trong chúng bị bắn ngay cổ.
Meles is a genus of badgers containing three living species, the Japanese badger (Meles anakuma), Asian badger (Meles leucurus), and European badger (Meles meles).
Meles là một chi lửng gồm 3 loài còn sinh tồn gồm lửng Nhật Bản (Meles anakuma), lửng châu Á (Meles leucurus), và lửng châu Âu (Meles meles).
Philip now sent more men into the melee, his Macedonian and Thessalian cavalry, who drove the Romans down the hill, until the Aetolian cavalry stabilized the situation.
Philippos lúc này gửi thêm nhiều quân vào chiến trường, người Macedonia và kị binh Thessalia, những người đã đuổi được người La Mã khỏi đồi, cho đến khi kị binh Aetolia ổn định được tình hình.
In the period between the matches Botvinnik had thoroughly analyzed Tal's style, and turned most of the return match's games into slow wars of maneuver or endgames, rather than the complicated tactical melees which were Tal's happy hunting ground.
Trong khoảng thời gian này, Botvinnik đã phân tích kỹ lưỡng lối chơi của Tal và đưa phần lớn các trận tái đấu trở nên chậm rãi hoặc đưa về tàn cuộc, ngược với sở trường của Tal là những trận đấu phức tạp mang tính chiến thuật cao.
HTC sponsored a Super Smash Bros. Melee tournament, HTC Throwdown, which was held on 19 September 2015, in San Francisco.
HTC tài trợ một giải đấu Super Smash Bros. Melee, HTC Throwdown, được tổ chức vào ngày 19 tháng 9 năm 2015, tại San Francisco.
Azeb Mesfin Vice President of OAFLA Archived January 1, 2011, at the Wayback Machine "First Lady Makes it to EFFORT's Helm" Archived 2009-04-02 at the Wayback Machine, Addis Fortune, published March 2009 (accessed 5 May 2010) "Azeb Mesfin, MP and Widow of Meles Zenawi".
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012. ^ Azeb Mesfin Vice President of OAFLA Lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2011, tại Wayback Machine. ^ "First Lady Makes it to EFFORT's Helm" Lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2009, tại Wayback Machine., Addis Fortune, published March 2009 (accessed ngày 5 tháng 5 năm 2010) ^ “Azeb Mesfin, MP and Widow of Meles Zenawi”.
Final Fantasy VII was selected as the best game ever, followed by The Legend of Zelda: Ocarina of Time, Chrono Trigger, The Legend of Zelda: A Link to the Past, Super Mario Bros. 3, Super Smash Bros. Melee, GoldenEye 007, Metal Gear Solid, Halo: Combat Evolved, and Final Fantasy III/VI. "gamefaqs.com Site Overview".
Final Fantasy VII đã được chọn là trò chơi hay nhất bao giờ hết, tiếp theo là The Legend of Zelda: Ocarina of Time, Chrono Trigger, The Legend of Zelda: A Link to the Past, Super Mario Bros. 3, Super Smash Bros. Melee, GoldenEye 007, Metal Gear Solid, Halo: Combat Evolved và Final Fantasy III/VI. ^ “gamefaqs.com Site Overview”.
Included within this system is a unique "Chain attack" mechanic, in which players can extend their "turn" by performing special melee attacks at the appropriate time.
Hẹ thống này bổ sung thêm một tuyệt chiêu "liên hoàn" (gọi là Chain Attack), mà người chơi có thể mở rộng "lần lượt" bằng cách tung mấy chiêu cận chiến đặc biệt vào thời điểm thích hợp.
In the developing melee, Anderson shot down one "Kate" before it had a chance to launch its torpedo, but others managed to penetrate the terrific barrage and drop their ordnance, scoring two hits on the carrier's port side amidships.
Trong trận chiến lộn xộn, Anderson bắn rơi một chiếc "Kate" trước khi nó có dịp phóng ngư lôi ra, nhưng những chiếc khác đã xuyên qua được hàng rào phòng thủ và ghi được hai quả ngư lôi trúng đích vào mạn trái chiếc tàu sân bay ở giữa tàu.
Jaffers was struck under the jaw, and, turning, caught at something that intervened between him and Huxter in the melee, and prevented their coming together.
Jaffers rất ấn tượng dưới hàm và biến, bị bắt tại một cái gì đó can thiệp giữa anh và Huxter trong cận chiến, và ngăn cản sắp tới của họ với nhau.
Ralph is unable to deflect bullets (though he is also able to dodge and roll) or engage in melee combat in the same manner as Gojiro, but is instead equipped with a gun that allows long-range attacks.
Ralph không thể làm chệch hướng đạn (dù anh ta cũng có thể né tránh và lăn mình) hoặc cận chiến y như Gojiro, nhưng lại được trang bị một khẩu súng bắn tầm xa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.