mendigar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mendigar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mendigar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mendigar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu xin, xin, ăn xin, ăn mày, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mendigar

cầu xin

(pray)

xin

(crave)

ăn xin

(to panhandle)

ăn mày

(to beg)

yêu cầu

(ask)

Xem thêm ví dụ

¿Cuánto mendigar hasta que regrese mi dinero?
Mày tính ăn xin tới chừng nào mới đủ tiền trả đây?
En los últimos nueve años lo arrestaron 13 veces, y lo encarcelaron en total 130 días por mendigar.
Trong 9 năm qua, ông đã bị bắt 13 lần, và ngồi tù tổng cộng 130 ngày vì vụ ăn xin đó.
Comencé a darme cuenta de que mendigar no sería la solución.
Tôi bắt đầu nhận ra, ăn xin không phải là giải pháp.
¿Podemos dejar de mendigar?
Chúng ta không đi ăn xin nữa hả?
“A causa del invierno, el perezoso no quiere arar; mendigará en el tiempo de la siega, pero no habrá nada”, dice Proverbios 20:4.
Châm-ngôn 20:4 nói: “Vì có mùa đông kẻ biếng-nhác chẳng cày ruộng; qua mùa gặt nó sẽ xin ăn, nhưng chẳng được gì hết”.
¿Por qué el pueblo de Jehová nunca mendigará ni pedirá apoyo económico?
Tại sao dân Đức Giê-hô-va không nài xin hay thỉnh cầu sự trợ giúp về tài chính?
En el segundo número de la revista Watch Tower (La Torre del Vigía), de agosto de 1879, se explicó por qué nos negamos a imitar a las iglesias y hacer colectas: “‘La Torre del Vigía de Sión’ tiene, según creemos, a JEHOVÁ como su apoyador, y mientras así sea nunca mendigará ni hará petición a los hombres por apoyo.
Số thứ hai của tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ), xuất bản vào tháng 8 năm 1879, có nói về quan điểm của chúng ta trong việc không bắt chước cách tổ chức và quyên góp như các giáo hội khác: “Chúng ta tin rằng tạp chí Tháp Canh Si-ôn (Zion’s Watch Tower) nhận được sự hỗ trợ từ ĐỨC GIÊ-HÔ-VA, vì thế, nhà xuất bản tạp chí này không bao giờ nài xin hoặc thỉnh cầu sự trợ giúp của người phàm.
Mendigar, ¿vale?
Ăn xin, được chứ?
Sé de los trucos para mendigar
Tôi còn biết cả về trường huấn luận ăn xin chuyên nghiệp
¿ Podemos dejar de mendigar?
Chúng ta không đi ăn xin nữa hả?
Lo que más me impactó fueron los adorables niños, muchos de los cuales, desnutridos y vestidos con harapos, se acercaban a mendigar siempre que desembarcábamos.
Tôi thật sự mủi lòng khi nhìn thấy những đứa trẻ đáng thương, nhiều đứa bị suy dinh dưỡng, ăn mặc rách rưới, phải chạy theo xin ăn khi chúng tôi rời tàu.
Esta es la historia de lo que pasó en mi ciudad cuando decidimos descubrir, cuando decidimos pensar de manera diferente sobre mendigar, y ayudar a la gente a ganarse un trabajo digno.
Đây là câu chuyện về điều đã xảy ra ở thành phố của tôi. khi chúng tôi quyết tìm giải pháp, tìm hướng giải quyết khác cho nạn ăn xin trên đường phố, và giúp đỡ mọi người qua triết lý giá trị của lao động.
Hay muchos que esperan fuera para mendigar lo mismo de ti.
Còn nhiều người ngoài đó tới xin người điều tương tự.
Claro está, exigía trabajo arduo de parte de estos, pero gracias a ella, no tenían que mendigar (Levítico 19:9, 10; Deuteronomio 24:19-22; Salmo 37:25).
Đành rằng việc mót thổ sản đòi hỏi họ phải chịu khó làm việc, nhưng như thế họ mới không phải ăn xin.—Lê-vi Ký 19:9, 10; Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:19-22; Thi-thiên 37:25.
Si dejaban de trabajar, iba a ser prácticamente inevitable que “mendigar[an] en el tiempo de la siega” y que no tuvieran nada que comer o ponerse (Proverbios 20:4).
Nếu không làm việc, “qua mùa gặt [họ] sẽ xin ăn” vì không còn cái ăn cái mặc.—Châm-ngôn 20:4.
Se desterró a Korihor y éste comenzó a ir de casa en casa para mendigar alimento.
Cô Ri Ho bị đuổi ra ngoài và đi xin ăn hết nhà này qua nhà khác.
Es común ver mendigar a cojos, ciegos y madres que amamantan a sus bebés.
Người ăn xin—gồm người què, người mù, phụ nữ nuôi con bú—là những hình ảnh thường thấy.
Prefiero pasar hambre a mendigar ayuda de mis enemigos.
Ta thà chết đói còn hơn phải cầu xin sự giúp đỡ của kẻ thù.
Así, ningún israelita tendría que mendigar (Deuteronomio 15:1-14; Levítico 23:22).
Nhờ đó, không có người nào phải đi ăn xin. —Phục-truyền Luật-lệ Ký 15: 1- 14; Lê-vi Ký 23:22.
* “Para conseguir dinero —cuenta—, mis padres me mandaban a mendigar o robar.
* Chị nói: “Để có tiền, cha mẹ buộc tôi ăn xin hoặc trộm cắp.
Ya en 1879, el segundo número de esta revista, que se llamaba Zion’s Watch Tower declaró: “[Esta revista] tiene, según creemos, a JEHOVÁ como su apoyador, y mientras así sea nunca mendigará ni hará petición a los hombres por apoyo”.
Năm 1879, ấn bản thứ hai của tạp chí Tháp Canh có những lời sau: “Chúng tôi tin rằng tạp chí ‘Zion’s Watch Tower’ (Tháp Canh Si-ôn, tên gọi lúc bấy giờ) nhận được sự hỗ trợ của ĐỨC GIÊ-HÔ-VA. Vì thế, nhà xuất bản tạp chí này không bao giờ nài xin hoặc thỉnh cầu sự trợ giúp của người phàm”.
Antes de que se me acuse de proponer programas sociales globales quijotescos, o de respaldar el mendigar como una industria en auge, les aseguro que mi reverencia hacia los principios del trabajo, el ahorro, la autosuficiencia y la ambición es tan sólida como la de cualquier hombre o mujer.
Vậy thì, để tôi không bị buộc tội là đã đề nghị các chương trình phung phí khắp toàn cầu nhưng không thực tế để giúp người nghèo, hoặc nói rằng hành động ăn xin trên đường phố là một việc làm đáng bõ công, thì tôi cam đoan với các anh chị em rằng lòng kính trọng của tôi đối với các nguyên tắc siêng năng, tằn tiện, tự lực, và khát vọng cũng mạnh mẽ như của bất cứ người nào hiện đang sống vậy.
Mendigar y suplicar no hacian conseguir su atención.
Nài nỉ cầu xin không gây chú ý họ.
¿Mendigar caramelos disfrazados para esconder la vergüenza?
Cải trang đi xin kẹo để che giấu xấu hổ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mendigar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.