mencionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mencionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mencionado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mencionado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đã kể ở trên, Đã nói trước đó, đã nói trên, đã kể trước đây, nói trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mencionado

đã kể ở trên

(aforementioned)

Đã nói trước đó

đã nói trên

(aforementioned)

đã kể trước đây

(aforementioned)

nói trên

Xem thêm ví dụ

Cuando consulte un informe con una dimensión de cardinalidad elevada que supere los límites que se han mencionado anteriormente, no se le mostrarán todos los valores de esta dimensión porque algunos valores se integran en una entrada (other).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
¿A qué podemos resolvernos en relación con los lugares mencionados en la Biblia?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
Barry, mencionado al principio, observa: “Cuanto más conozco a la gente, menos me cuesta hablar con ella”.
Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”.
El operador esperaría entonces a que el ordenador probase el número para ver si cumplía el criterio mencionado.
Người vận hành sau đó sẽ phải đợi máy tính kiểm tra xem số này có phù hợp với điều kiện ban đầu hay không.
Muchas de las penurias mencionadas en 2 Corintios 11:23-27 deben haber ocurrido durante ese período, lo que indica que estaba cumpliendo activamente su ministerio.—w00 15/7, páginas 26, 27.
Nhiều nỗi gian truân ghi lại nơi 2 Cô-rinh-tô 11:23-27 hẳn đã xảy ra vào giai đoạn này, cho thấy lúc ấy ông rất tích cực làm thánh chức.—15/7, trang 26, 27.
13 Sí, los fenómenos celestes que predijo Joel, así como las profecías que ya hemos mencionado, se cumplirían cuando Jehová ejecutara su sentencia.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
“Al principio, no quería ver a nadie —admite Ana, mencionada antes—.
Chị Ánh, được đề cập ở đầu bài, thú nhận: “Lúc đầu, thậm chí tôi không muốn gặp ai cả.
Google determinará a su discreción si usted cumple o no con las mencionadas directrices.
Google quyết định theo ý của riêng mình cho dù bạn có tuân thủ các tiêu chuẩn này hay không.
En la familia ya mencionada, una de las razones que dieron los padres para que el matrimonio joven dejara de estudiar la Biblia fue que no querían que otros vieran a sus hijos como gente extraña o que los aislaran de las actividades de la comunidad.
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp.
9 Pero ¿qué quiere decir exactamente el principio mencionado por Pablo: “Todas las cosas son limpias a los limpios”?
9 Vậy thì Phao-lô có ý gì khi ông nói “mọi sự là tinh-sạch cho những người tinh-sạch”?
¿Cómo relacionamos esto con la joven pareja mencionada?
Điều này liên hệ gì tới cặp vợ chồng trẻ kia?
Ni siquiera he mencionado que estoy por ser padre.
Đấy là anh còn chưa đề cập đến việc mình sắp làm bố đấy.
Jean-David, mencionado antes, dijo: “Vimos la hospitalidad de los hermanos.
Anh Jean-David, người được đề cập ở trên, nói: “Chúng tôi cảm nghiệm được lòng hiếu khách của anh em”.
Sobre las fiestas de cumpleaños mencionadas en la Biblia, una enciclopedia dice: “Son solo los pecadores [...] quienes hacen grandes festividades el día en que nacieron” (The Catholic Encyclopedia).
Về các lễ sinh nhật được nói đến trong Kinh Thánh, một cuốn bách khoa tự điển nói: “Chỉ những kẻ tội lỗi... mới ăn mừng hoan hỉ ngày mình sinh ra”.
Si son ciudadanos, voten por políticos que pongan en práctica las soluciones que he mencionado.
Nếu bạn là một công dân, hãy bầu cho các chính trị gia người sẽ áp dụng những giải pháp mà tôi đã đưa ra
He sido elegido recientemente, tal como Emeka ha mencionado, como el Presidente de la Cámara de Comercio sudafricana en América.
Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ.
Es una de las pocas batallas mencionada específicamente en el Corán.
Nó là một trong số ít những trận đánh cụ thể được đề cập trong Kinh Qur'an.
Sandra, mencionada antes, se sintió de esa manera.
Đó là cảm giác của chị Chi, được nói đến ở đầu bài.
El período en el que se ejecuta la sentencia del juicio mencionado por el ángel se conoce también como “el día de Jehová”.
Giờ thi hành sự phán xét mà thiên sứ rao báo cũng là “ngày của Đức Giê-hô-va”.
(Judas 9.) Pero la evidencia para tal identificación llevó a los eruditos de la cristiandad ya mencionados a reconocer que Miguel es Jesús, a pesar del hecho de que, supuestamente, ellos creían en la Trinidad.
Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi.
Las emociones mencionadas suelen ir seguidas de cerca por oleadas de culpabilidad.
Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi.
Fue en aquel momento cuando escapé con vida de milagro, como ya he mencionado en la introducción.
Đó là lúc tôi suýt chết, như được thuật lại trong lời mở đầu.
NINGUNA de las características mencionadas arriba tiene nada de malo.
TRONG những đặc điểm trên, không có điểm nào xấu.
Los hermanos mencionados son miembros del Cuerpo Gobernante de los Testigos de Jehová.
Các anh có phần đầu của chương trình đều là thành viên Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va.
La organización ya mencionada emitió además un comunicado de prensa, que decía: “En diversos lugares del país, los testigos de Jehová cuentan con Salones del Reino que, casi sin excepción, están muy bien diseñados.
Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mencionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.