mencionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mencionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mencionar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mencionar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đề cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mencionar

đề cập

verb

Asegúrese de mencionar esos métodos si los alumnos no los mencionan.
Hãy chắc chắn đề cập đến những kỹ năng này nếu các học sinh không đề cập đến.

Xem thêm ví dụ

Primero, habían muchas nuevas técnicas de manufactura, sin mencionar, motores miniatura muy económicos -- motores eléctricos sin escobillas, servomotores, motores de pasos, que son utilizados en impresores, escáneres y cosas por el estilo.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Los nutrientes espirituales nos llegan de diferentes fuentes, pero, debido al poco tiempo que tengo, me gustaría mencionar solamente tres.
Các chất dinh dưỡng thuộc linh đến với chúng ta từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng vì thời giờ có hạn tôi chỉ đề cập đến ba nguồn gốc mà thôi.
Después de mencionar varios intentos que se habían hecho para derrocar el gobierno, recordó a sus antagonistas que dichos conspiradores surgieron de entre los paganos, no de los cristianos.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
Jesús usó las palabras arriba citadas justo antes de mencionar algo que ya todos conocían: “El vino nuevo revienta los odres, y se vierte, y los odres se echan a perder.
Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi.
(Los alumnos podrían mencionar el escoger entre posibles empleadores o decidir si aceptar o no una invitación para salir con una persona del sexo opuesto.)
(Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không).
En respuesta a esta pregunta , los alumnos pueden quizás mencionar criaturas imaginarias.
Để trả lời câu hỏi này, các học sinh có thể đề cập đến những con vật tưởng tượng.
(Quizás desee mostrar a los alumnos algún número de la revista Liahona de alguna conferencia general reciente, y mencionar los títulos de algunos de los discursos ofrecidos por los profetas.)
(Các anh chị em có thể cho học sinh thấy một số báo đại hội trung ương gần đây của Liahona và đề cập đến một số tựa đề các bài nói chuyện do các vị tiên tri đưa ra).
Quisiera mencionar cuatro títulos... que pueden ayudarnos a reconocer nuestras funciones individuales en el plan eterno de Dios y nuestro potencial como poseedores del sacerdocio.
Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế.
La Biblia nunca vuelve a mencionar su nombre.
Kinh Thánh không nhắc đến bà ta thêm một lần nào nữa.
El ver no es un atajo a la fe o a un testimonio, como se evidencia en los muchos ejemplos que acabo de mencionar.
Thấy không phải là con đường tắt dẫn đến đức tin hay một chứng ngôn, mà đã cho thấy trong nhiều ví dụ tôi mới vừa đề cập.
Sí, había varios cientos de testigos, sin mencionar a aquellos del balcón.
Đúng vậy, ở đây có vài trăm nhân chứng, chưa kể những người trên lửng nữa.
Al fin y al cabo, ¿constituiría el hecho de que no se mencionara a ese rey una verdadera prueba de que nunca existió, máxime tratándose de un período del que se reconoce que hay muy poca documentación histórica?
Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng?
Sin embargo, cuando su esposo tenía 99 años de edad, Jehová volvió a mencionar una promesa que había hecho años antes: que Abrahán ciertamente tendría una “descendencia”, o un heredero.
Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự.
11 ¿Qué asuntos podemos mencionar en nuestras oraciones?
11 Chúng ta có thể cầu nguyện về điều gì?
Yo no quería mencionar esto pero cuando le hizo campaña a Russo hablaba sin tapujos sobre usted, señor.
Tôi cũng không muốn nhắc đến chuyện này nhưng khi ông ấy đi vận động cùng với Russo, ông ấy đã nói khá tự do về ngài đấy, thưa ngài.
Les dice: “Las bondades amorosas de Jehová mencionaré, las alabanzas de Jehová, conforme a todo lo que nos ha hecho Jehová, hasta el abundante bien a la casa de Israel que les ha hecho conforme a sus misericordias y conforme a la abundancia de sus bondades amorosas.
Ê-sai tuyên bố: “Ta sẽ nói đến những sự nhân-từ của Đức Giê-hô-va, và sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, y theo mọi sự Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta, và thuật lại phước lớn Ngài đã ban cho nhà Y-sơ-ra-ên, y theo những sự thương-xót và sự nhân-từ vô-số của Ngài.
Por no mencionar que Fellport podría haber revelado la verdadera identidad de James en cualquier momento.
Chưa đề cập đến việc Fellport có thể nhận ra thân phận thật của James bất cứ lúc nào.
18 Para mencionar un octavo método de testificar, tenemos la oportunidad de usar el teléfono para predicar las buenas nuevas del Reino.
18 Nói về cách thứ tám để làm chứng, đó là dùng điện thoại để rao giảng tin mừng về Nước Trời.
Podemos mencionar la visita anterior y entonces edificar sobre lo que se dijo en aquella ocasión.
Chúng ta có thể nhắc lại những gì chúng ta đã nói trong lần viếng thăm kỳ trước và rồi dựa theo đó để tiếp tục.
... ni mencionar mi nombre.
Hoặc có nhắc đến tên tôi.
Invite a los alumnos a mencionar algún principio que podamos aprender de esos versículos.
Mời học sinh nêu ra một nguyên tắc chúng ta có thể học được từ những câu này.
Creo que sería mejor que no mencionaras las cosas de las que hemos estado hablando.
Tôi nghĩ tốt nhất là cô không nên đề cập những gì chúng ta nói vừa qua.
1, 2. a) ¿Qué ejemplos de la rama de la ciencia llamada biomimética podría mencionar?
1, 2. (a) Có những thí dụ điển hình nào về ngành gọi là phỏng sinh học?
Cabe mencionar que cuando el apóstol escribió sobre tales adornos exteriores, utilizó una forma de la palabra griega kó·smos, que es también la raíz del término castellano cosmético, definido como “preparado para hermosear la tez o el pelo”.
Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mencionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.