menos mal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menos mal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menos mal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ menos mal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là may thay, may mắn, may sao, may mà, thuận lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menos mal

may thay

(luckily)

may mắn

(luckily)

may sao

may mà

(luckily)

thuận lợi

Xem thêm ví dụ

Menos mal.
A, đó là thứ tôi thích.
Menos mal que traigo la cabeza puesta.
May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ?
Menos mal que es el mejor abogado defensor de esta ciudad.
Luật sư bào chữa hình sự giỏi nhất thành phố mà thế đấy.
¡Menos mal que me eché atrás!
Nhưng mừng là tôi đã rút lui!
Menos mal, porque sería medio espeluznante.
Tốt. Bởi vì thế sẽ trông hơi ghê.
¡ Menos mal que habéis llegado a tiempo!
Ơn thánh họ đã tới đúng lúc!
¡Menos mal que yo estaba en la cárcel!
Vì vậy, tôi vui vì lúc đó mình chỉ ở tù!
Menos mal.
Lạy Chúa.
Menos mal que lo encontramos.
Ơn Chúa là đã tìm được ông.
Y menos mal que las mujeres no lo han hecho.
Và cảm ơn trời rằng phụ nữ đã không làm thế.
Menos mal que vinieron a protegernos.
Thật may là tôi có ông và con tầu của ông bảo vệ.
Menos mal que lo traje conmigo.
Cũng may là tôi đem anh theo.
Menos mal que los israelíes no iban a dejarnos reabastecernos.
Phòng khi Israel chặn nguồn cung ứng của chúng tôi.
¡MENOS MAL QUE OLVIDAMOS!
HÃY VUI VÌ BẠN CÓ THỂ QUÊN!
Menos mal que consiguió llegar.
Thật may mắn là anh đã tới đây.
Menos mal que me ocupé de ellos.
May mà tôi đã xử bọn họ rồi.
¡Menos mal que la Biblia ha desenmascarado al Diablo y su organización!
Chúng ta thật cảm kích biết bao vì được Kinh Thánh cho biết bộ mặt thật của Ma-quỉ cũng như tổ chức của hắn!
¡Menos mal que nunca maté a nadie en mis incontables asaltos!
Tôi sở hữu nhiều súng, nhưng hiện nay tôi mừng là không có ai bị giết trong hàng loạt vụ cướp giật mà tôi tham gia.
Menos mal que un poco más adelante en la carretera me topé con una cabaña vacía.
Mừng thay, đi thêm một đoạn không xa, tôi tìm được một căn nhà gỗ nhỏ bỏ trống.
Menos mal que no estamos en los suburbios.
Cũng hay là chúng ta không ở ngoại ô.
Menos mal que Spiller me encontró.
May mà có Spiller giúp.
«Menos mal que no le dije nada al vendedor de palomitas de maíz», pensó el muchacho.
"""May mà hồi đó mình không nói gì với anh chàng bán kem"", cậu thầm nghĩ."
Menos mal que nadie le ha creído cuando me ha insultado.
Ôi, cám ơn Chúa không ai tin những gì hắn gọi tôi.
Menos mal que no tenemos un paciente suicida con un trastorno de dolor terrible sin diagnóstico.
Thật tốt là ta không có một bệnh nhân tự tử với một bệnh rối loạn đau khủng khiếp chưa được chẩn đoán.
Menos mal.
Tạ ơn Chúa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menos mal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.