menoscabo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menoscabo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menoscabo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ menoscabo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiệt hại, tổn hại, hại, tai hại, tổn thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menoscabo

thiệt hại

(injury)

tổn hại

(injury)

hại

(injury)

tai hại

(injury)

tổn thất

(damage)

Xem thêm ví dụ

La persona con quien están saliendo, ¿menoscaba a los demás o los edifica?
Người mà các em đang hẹn hò có xem thường hay khuyến khích người khác không?
A pesar de que hay diferentes definiciones de este concepto en todo el mundo, podemos decir que una difamación es una afirmación falsa que menoscaba la reputación de un individuo o provoca que se le rehúya o evite.
Mặc dù định nghĩa về phỉ báng khác nhau trên thế giới nhưng nhìn chung, phỉ báng là tuyên bố sai sự thật có hại đến danh tiếng của người nào đó hoặc khiến người nào đó bị xa lánh hoặc né tránh.
A diferencia de otros gobernantes apreciados a lo largo de la historia, la reputación de Trajano ha perdurado sin menoscabo durante casi dos mil años, hasta la actualidad.
Khác với nhiều vị đế vương khác đã một thời lừng lẫy trong lịch sử, danh tiếng của Traianus không hề bị suy giảm sau gần 19 thế kỷ.
Dicha tendencia menoscaba el decoro y el gozo que son apropiados en la vida de los que ya no ‘se comportan en armonía con los deseos de la carne, haciendo las cosas que son la voluntad de la carne’ (Efesios 2:3).
Hành-động này làm người tín-đồ quên đi sự trang trọng và niềm vui thích-hợp trong đời sống những người không còn “sống theo tư-dục xác-thịt mình, làm trọn các sự ham-mê của xác-thịt” (Ê-phê-sô 2:3).
Posiblemente el esposo necesite que su esposa le asegure que su amor a Jehová no menoscaba en absoluto el amor que siente por él.
Chồng bạn có lẽ cần được trấn an là sự kiện bạn yêu thương Đức Giê-hô-va không có nghĩa là giờ đây bạn yêu chồng ít hơn xưa.
Puesto que muchas personas practican eso ampliamente, esa distorsión de la obediencia menoscaba la importancia de las normas de Dios en nuestra cultura y en nuestras leyes.
Bởi vì nhiều người thường xuyên làm như vậy, nên sự vâng lời một cách sai lầm này làm giảm bớt giá trị các tiêu chuẩn của Thượng Đế trong văn hóa và trong luật pháp của chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menoscabo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.