mensaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mensaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mensaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông điệp, tin nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mensaje

thông điệp

noun

El cine, la televisión e internet a menudo comunican mensajes e imágenes degradantes.
Phim ảnh, truyền hình và Internet thường truyền đạt những thông điệp và hình ảnh suy đồi.

tin nhắn

noun

Le transmití el mensaje a ella.
Tôi đã chuyển tin nhắn cho cô ta.

Xem thêm ví dụ

Cuando estuvo en la Tierra, Jesús predicó el mensaje: “El reino de los cielos se ha acercado”, y dijo a sus discípulos que hicieran lo mismo (Revelación 3:14; Mateo 4:17; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Una mujer dejó un mensaje en la contestadora.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
¿Con qué actitud presentamos el mensaje, y por qué?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
Si recibes un mensaje sospechoso en el que te piden datos personales o financieros, no lo contestes ni hagas clic en ninguno de sus enlaces.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
Penny tiene un mensaje para ti.
Penny có tin nhắn cho em đấy
Si lo logra, hable del mensaje del Reino.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
Son como los judíos de noble disposición de la antigua Berea, que aceptaron con “prontitud de ánimo” el mensaje de Dios, deseosos de hacer su voluntad (Hechos 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Muchos de nosotros interrumpimos cualquier cosa que estemos haciendo para leer un mensaje de texto, ¿no deberíamos dar más importancia a los mensajes del Señor?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Los miembros podrían compartir citas del mensaje del élder Christofferson que sirvan para responder esas preguntas.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
(Romanos 12:2; 2 Corintios 6:3.) La ropa extremadamente informal o demasiado ajustada al cuerpo puede quitarle mérito a nuestro mensaje.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Este mensaje, estas palabras, pueden presentarse diciendo que no se trata de una forma anticuada de hacerlo; sino que es una forma brillante de salvar la vida de sus hijos.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
Dios es el único que tiene un mensaje.
Chúa là đấng duy nhất với một thông điệp.
MENSAJE ENVIADO
tin nhắn đã được gửi.
Jesús declaró un mensaje consolador a las personas que eran como cañas cascadas, dobladas e incluso pisoteadas.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa.
¿Por qué puede que Judá haya esperado mejor mensaje de Jehová que el que recibió el antiguo Israel?
Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa?
En la actualidad es feliz de llevar el mensaje bíblico a su semejante.
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
De hecho, la comisión de predicar implica más que solo anunciar el mensaje de Dios.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
14 1) Transformación: La levadura representa el mensaje del Reino, y la masa de harina representa a la humanidad.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Será una cadena que contiene el mensaje de error.
Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi.
Aunque edites o borres un mensaje en Hangouts Chat, los usuarios de la versión clásica de Hangouts seguirán viendo el mensaje original.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.
El caso es que su mensaje llegó tan lejos que el apóstol Pablo aseguró que estaba produciendo “fruto y aumentando en todo el mundo”, esto es, en todo el mundo conocido en aquel entonces (Colosenses 1:6).
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
Los buenos modales igualmente incluyen no conversar, enviar mensajes de texto, comer o deambular por los pasillos mientras está en marcha el programa.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
No todo el mundo se alegra de escuchar el mensaje.
Không phải mọi người đều vui mừng để nghe thông điệp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.