mercado bursátil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mercado bursátil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercado bursátil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mercado bursátil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sàn giao dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán, Thị trường chứng khoán, ví tiền, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mercado bursátil

sàn giao dịch chứng khoán

thị trường chứng khoán

(stock market)

Thị trường chứng khoán

(stock market)

ví tiền

túi

Xem thêm ví dụ

La revista señala que “los astrólogos financieros están consiguiendo una lista impresionante de clientes de prestigio para sus predicciones detalladas del mercado bursátil”.
Tạp chí đó cũng ghi rằng “các chiêm tinh gia về tài chính đang thu nhập một số khách hàng đáng kể gồm những người có thanh thế muốn biết những tiên đoán chi tiết về tình trạng thị trường”.
SEGÚN la revista londinense Accountancy Age, la inestabilidad de los mercados bursátiles y la falta de confianza en los analistas que no pudieron predecir la caída de la bolsa de valores de 1987 han hecho que algunos hombres de negocios recurran a la astrología para conocer su futuro financiero.
TẠP chí Accountancy Age phát hành tại Luân-đôn cho rằng sự bất ổn định của thị trường kinh tế và sự thiếu tin tưởng vào những người phân tích, là những người đã không tiên đoán được sự sụp đổ của thị trường chứng khoán vào năm 1987, đã khiến một số thương gia quay sang thuật chiêm tinh để tiên đoán tình trạng tài chính của họ.
* Actualmente hay mercados bursátiles en muchos países.
* Hiện nay nhiều nước có sở giao dịch chứng khoán.
No nos vamos a casa al final del día y pensamos, "Bueno, ahora ya sé quién soy realmente porque el Wall Street Journal dice que el mercado bursátil cerró con estos tantos puntos".
Tôi không về nhà vào cuối ngày và nghĩ, "Ồ, tôi cũng biết mình là ai, bởi vì Thời báo Phố Wall nói rằng thị trường chứng khoán đóng cửa nhiều lần thời điểm này."
Cuando los mercados bursátiles internacionales fluctuaron sin control en octubre de 1997, una revista de noticias se refirió a “una furiosa y a veces irracional falta de confianza” y al “contagio de la desconfianza”.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Comencé mi vida laboral en los mercados bursátiles y seguí interesado en eso, pero recientemente empecé a observar el valor de lo que recibimos los humanos de la naturaleza, y que no se aprecia en los mercados.
Tôi bắt đầu cuộc đời mình với tư cách một nhà chuyên môn về những thị trường và tiếp tục niềm đam mê nhưng gần đây tôi đặt phần lớn nỗ lực của mình vào việc nghiên cứu giá trị của thiên nhiên đối với con người cái mà hiện nay không được thị trường định giá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercado bursátil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.