merecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ merecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xứng đáng, đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merecer

xứng đáng

verb

Por ello me merezco una celebración a todo dar.
Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự.

đáng

verb

Por ello me merezco una celebración a todo dar.
Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự.

Xem thêm ví dụ

¿Qué ha hecho Yu para merecer esto?
Yu đã làm gì để phải chịu những điều thế này?
Al fin y al cabo, ¿qué horrible crimen podría cometer alguien para merecer que el Dios de amor lo torturara por los siglos de los siglos?
Tuy nhiên, khi một người phạm tội rất nặng thì Đức Chúa Trời của tình yêu thương hành phạt người ấy mãi mãi không?
Hagamos de nuestro hogar un santuario de rectitud, un lugar de oración y una morada de amor a fin de merecer las bendiciones que sólo podemos recibir de nuestro Padre Celestial.
Chúng ta hãy làm cho nhà của mình là nơi trú ẩn của sự ngay chính, nơi cầu nguyện, và nơi tình yêu thương ngự trị, để chúng ta có thể xứng đáng với những phước lành mà chỉ có thể đến từ Cha Thiên Thượng của chúng ta.
Creemos que todos los hombres son dignos de merecer la libertad.
Chúng ta tin rằng, tất cả mọi người đều được ban cho quyền tự do.
Shelton afirma que el concepto de una creación especial es “demasiado simple para [merecer] un análisis serio”.
Shelton khẳng định rằng khái niệm về sự sáng tạo các loài là “quá ngu ngốc, nên không đáng xem xét kỹ lưỡng”.
¿Qué he hecho yo para merecer todo esto?”.
Tôi đã làm gì để phải chịu những tại họa này?’
Si bien todas ellas parecían merecer la pena, se centraban en declaraciones ostentosas e impresionantes, o en los números y los porcentajes.
Mặc dù các mục tiêu đều dường như đáng giá, nhưng chúng lại tập trung vào những lời tuyên bố xa vời và gây ấn tượng hoặc về các con số và tỷ lệ phần trăm.
Con estas obras no nos ganamos la salvación, pues ningún ser humano podría nunca hacer lo suficiente para merecer tan extraordinaria bendición.
Chúng ta không tự đạt sự cứu rỗi bằng cách làm những điều này, vì không bao giờ người nào có thể làm đủ để xứng đáng nhận được những ơn phước to lớn đó.
Hay que sufrir para merecer.
Vào hang mới bắt được cọp chứ.
¿Qué hicieron para merecer tales críticas?
Họ đã làm gì để đáng bị chỉ trích như vậy?
¿No me hace eso merecer el desayuno?
Thế chẳng được nổi bữa ăn sáng à?
Y te preguntas: "¿Qué he hecho yo para merecer esto?"
Và bạn băn khoăn, "Tôi đã làm gì để phải nhận lãnh điều này?"
El orgullo, la presunción y el resentimiento por no habérsenos dado la prominencia que creíamos merecer.
Sự kiêu ngạo, tự phụ, hờn giận vì có cảm giác là mình không được trọng vọng đúng mức.
Pero ¿qué podría merecer más la pena que acercarse a Dios y recibir vida eterna? (Lea Lucas 13:23, 24; Juan 6:27; 17:3.)
Có gì quý giá hơn là việc đến gần Đức Chúa Trời và nhận được sự sống vĩnh cửu không?—Đọc Lu-ca 13:23, 24; Giăng 6:27; 17:3.
Además, no todos los antepasados de él fueron tan sobresalientes como para merecer prominencia especial en la Tierra durante el Reinado Milenario de Cristo.
Ngoài sự kiện đó, không phải tất cả các tổ phụ ngài đều nổi bật đáng được địa vị đặc biệt trên đất trong Triều đại Một Ngàn Năm của ngài.
¿Qué había hecho ella para merecer tal aflicción?
Bà đã làm gì để phải chịu khổ sở như vậy?
¿Qué he hecho para merecer tal enemistad?
Oh, tao đã làm gì để xứng đáng nhận sự hận thù đó nhỉ?
Merecerá la pena, señor.
Nó sẽ đáng công, anh ơi.
¿Merecer?
Xứng đáng?
Nunca podemos ganarnos la justicia —y así merecer la salvación— por nuestras propias obras, porque somos inherentemente pecaminosos.
Chúng ta không thể nào cậy việc làm của chính mình mà trở nên công bình và nhờ đó được cứu rỗi vì chúng ta mang tội lỗi di truyền.
¿Qué he hecho yo para merecer esto?”.
Tôi đã làm gì để phải chịu như vậy?’
Parecía un juego de todo o nada, en el que debía renunciar a mi antigua identidad para poder ganar o merecer la nueva.
Cảm giác như một trò có tổng bằng không. nơi tôi phải từ bỏ danh tính cũ để có được một cái mới.
Ofrezco estas palabras de aliento a quienes se debaten con las normas elevadas que son necesarias para merecer la compañía del Espíritu.
Tôi đưa ra lời khích lệ này cho những người đang vất vả với tiêu chuẩn cao cần thiết để được xứng đáng với ân tứ đồng hành của Thánh Linh.
La administración cotidiana de la justicia era competencia de los tribunales judíos, pero parece que los casos que pudieran merecer la pena de muerte se mandaban al gobernador, quien constituía la suprema autoridad judicial.
Những vụ tư pháp thường ngày được các tòa án Do Thái xét xử, còn những vụ liên quan đến án tử hình thì phải được trình lên tổng đốc, tức quan chấp chính tối cao về tư pháp.
En las comidas él ciertamente no creería que el cuerpo suyo hubiera de merecer todas las porciones selectas, de modo que al de ella le quedaran solamente las sobras... no si la ama como ‘a su propio cuerpo.’
Trong bữa ăn chắc ông sẽ không nghĩ chỉ thân thể ông mới đáng được những miếng ngon, còn thân thể nàng thì chỉ cần đồ ăn còn thừa—nếu ông yêu nàng “như chính thân mình” thì hẳn sẽ không làm thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.