merciless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merciless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merciless trong Tiếng Anh.

Từ merciless trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẫn tâm, tàn nhẫn, độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merciless

nhẫn tâm

adjective

Personal and merciless and gross.
Thù hằn cá nhân nhẫn tâm và thô bạo.

tàn nhẫn

adjective

She is a bit greedy and even merciless at times .
Bà có tính hơi tham lam và đôi khi còn hơi tàn nhẫn .

độc ác

adjective

You know that he is merciless because you have seen him kill some of your friends.
Hắn rất độc ác vì đã giết một số bạn bè của bạn.

Xem thêm ví dụ

That their restraint in “second death” is compared to torture by being confined in prison is shown by Jesus in his parable of the ungrateful, merciless slave.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
Natural forces are ferocious in their scope, human assaults are merciless in their carnage, and unchecked appetites are leading to licentiousness, crime, and family decay approaching epic proportions.
Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng.
Merciless, ungrateful, unfaithful.
tình vô nghĩa, vô tâm vô phế, không thể thay đổi
Thorpe hires George Carmen, a merciless lawyer, to defend him.
Thorpe thuê George Carmen, một luật sư tàn nhẫn, để bào chữa cho anh ta.
And be merciless.
Và phải thật tàn nhẫn
He is merciless and vicious, and he is stronger than we are.
Hắn hung dữ và độc ác, và hắn mạnh hơn chúng ta nhiều.
Even in the Promised Land, the Israelites often became slaves to their merciless foes.
Ngay cả trong Đất hứa, người Y-sơ-ra-ên cũng thường bị làm tôi mọi cho kẻ thù tàn nhẫn của họ (Các Quan xét 2:17-23).
Grant me justice, oh God, and defend my cause against merciless people.
Xin Chúa Trời hãy giữ cho chính nghĩa của chúng con... tránh xa những xứ sở thần.
An attempt was thus made to bring every conceivable case within the scope of the Law, and with merciless logic to regulate the whole of human conduct by strict rule of thumb.
Rồi họ cố gắng đặt mỗi trường hợp có thể xảy ra vào trong bộ Luật, theo đó mọi khía cạnh của đời sống đều theo luật lệ một cách máy móc.
(James 2:13a) No wonder the “merciless” are listed among those whom God views as “deserving of death”! —Romans 1:31, 32.
(Gia-cơ 2:13a) Chẳng ngạc nhiên gì, người “không có lòng thương-xót” bị liệt kê trong số những người mà Đức Chúa Trời xem là “đáng chết”!—Rô-ma 1:31, 32.
( CHUCKLES ) I invoke all God's virtues... against every hostile, merciless power... that assails her body and her soul, against the false laws of heresy, against the deceits of idolatry, against the art and the laws that bind the souls of every man and woman.
Chống lại mọi sự thù địch, sự tàn nhẫn... đang chiếm giữ thân xác và linh hồn của cô ấy, chống lại với luật lệ của dị giáo, chống lại sự lừa dối, chống lại nghệ thuật và phép thuật trói buộc linh hồn của mọi người.
14 Hence, the book of Job identifies Satan as mankind’s merciless enemy.
14 Vì thế, sách Gióp cho thấy rõ Sa-tan là kẻ thù độc ác của nhân loại.
It is probably the suspicion of this fictitiousness of their own 'group psychology' which makes fascist crowds so merciless and unapproachable.
Đó có lẽ là sự nghi ngờ của fictitiousness này của riêng 'nhóm tâm lý' của họ mà làm cho đám đông phát xít quá tàn nhẫn và khó gần.
The universe is merciless, ghosts and gods blind.
Thiên địa vô tình, quỷ thần vô nhãn.
Their merciless attacks on the Earth's four powers gave the faction its name.
Công cuộc phòng thủ thành công của ông chống lại cuộc bốn cuộc xâm lăng của quân Thanh đã mang lại độc lập cho Miến Điện.
Who will deny that a mild-tempered, merciful, and peaceable person motivated by a pure heart will be happier than the angry, belligerent, merciless person will be?
Những người nhu mì, thương xót và làm cho người hòa thuận do có lòng trong sạch, hay thánh thiện, chắc chắn hạnh phúc hơn những người nóng nảy, hung hăng hoặc thiếu lòng thương xót. Ai có thể chối cải điều đó chăng?
His merciless persecution of the righteous man Job exposed his callous attitude toward human suffering. —Job 1:13-19; 2:7, 8.
Việc hắn tàn nhẫn hành hạ người công bình Gióp đã vạch trần thái độ nhẫn tâm của hắn đối với sự đau khổ của loài người (Gióp 1:13-19; 2:7, 8).
But she is merciless.
Nhưng cô ta là kẻ tàn nhẫn.
Genghis Khan and his hordes could not have been more merciless.
Thành Cát Tư Hãn và bè lũ của ông ta có thể không tàn nhẫn hơn thế.
Detective Seo Do-cheol is tough and merciless when it comes to crime.
Điều tra viên Seo Do-cheol là người cứng rắn và tàn nhẫn khi nói đến tội phạm.
He has excited domestic insurrections amongst us , and has endeavored to bring on the inhabitants of our frontiers , the merciless Indian savages , whose known rule of warfare , is undistinguished destruction of all ages , sexes and conditions .
Ông ta đã kích động bạo loạn ngay trong nội bộ chúng ta và cố đưa vào vùng dân cư ở miền biên cương nước ta những kẻ man rợ tàn bạo theo kiểu thổ dân Indian , những kẻ mà quy tắc chiến tranh khét tiếng của chúng là giết sạch , không phân biệt già hay trẻ , nam hay nữ , sang hay hèn .
But who of us would want Jehovah to scrutinize our motives and shortcomings in a merciless manner?
Nhưng có ai trong chúng ta muốn Đức Giê-hô-va xét nét từng động lực và khuyết điểm của mình một cách thiếu độ lượng không?
Satan is merciless and often strikes us when we are weak.
Sa-tan nhẫn tâm và thường tấn công vào lúc chúng ta suy yếu.
"Cannes: Korean Thriller 'Merciless' Sold to 85 Territories".
Truy cập 26 tháng 7 năm 2017. ^ “Cannes: Korean Thriller ‘Merciless’ Sold to 85 Territories”.
Apparently the nobles did not want to deal with the young and merciless Octavian.
Rõ ràng là các nhà quý tộc này không muốn giao thiệp với Octavianus trẻ tuổi và tàn nhẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merciless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.