merely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merely trong Tiếng Anh.
Từ merely trong Tiếng Anh có các nghĩa là đơn thuần, chỉ, hoàn toàn, hầu như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merely
đơn thuầnadverb You're not guilty of anything merely by working at Auschwitz. Các bạn không hề có tội gì vì chỉ đơn thuần làm việc ở trại Auschwitz. |
chỉpronoun verb noun adverb But the school is merely our public face. Nhưng trường học chỉ là bộ mặt công khai. |
hoàn toànadverb Millions live in mere hovels or are totally homeless. Hàng triệu người chỉ sống trong những túp lều lụp xụp hoặc hoàn toàn không có nhà cửa. |
hầu nhưadverb We should merely report on what reputable parties have said about it. Chúng tôi hầu như không đề cập rằng có các bên danh tiếng đã nói về nó. |
Xem thêm ví dụ
4 This is not to say that we are to love one another merely out of a sense of duty. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
The mere fact that we have this ability harmonizes with the comment that a Creator has put “eternity into man’s mind.” Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
It had proven a costly fiasco for England and Scotland, but merely a minor distraction for the Spanish and French, who were occupied by the wars engulfing Europe. Đối với Anh và Scotland thì điều này chỉ chứng tỏ đây là một thất bại vô cùng tốn kém, nhưng với Tây Ban Nha và Pháp thì đây chỉ đơn thuần là một sự xao lãng nhỏ dành cho họ, vốn là những nước luôn bận rộn với các cuộc chiến tranh đang nhấn chìm cả châu Âu. |
Many scholars have argued from the list that a Mentuhotep I, who might have been merely a Theban nomarch, was posthumously given a royal titulary by his successors; thus this conjectured personage is referred to conventionally as "Mentuhotep I". Nhiều học giả đã lập luận từ bản danh sách đó một vị vua Mentuhotep I, người có thể đã chỉ đơn thuần là một lãnh chúa Thebes, và được truy phong tước hiệu hoàng gia bởi các vị vua kế tục; do đó nhân vật phỏng đoán này thông thường được gọi là 'Mentuhotep I". |
Perhaps you wonder: ‘Is it really possible for a mere human to have a close relationship with Almighty God? Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không? |
The conversion of Tahiti, notes Gunson, was “merely an expression of the will of Pomare II, based on the religious habits (not the beliefs) of the English missionaries.” Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
A woman reared by God-fearing parents explains: “We were never tagalongs who merely accompanied our parents in their work. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
So it is wise to be cautious when it comes to treatments that feature stunning claims but that are promoted merely with hearsay testimonials. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Critics thus claim that Moses merely borrowed his laws from Hammurabi’s code. Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se. |
Ideas are neither good nor bad but merely as useful as what we do with them. Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng. |
5 Notice that what Isaiah foretells is not mere speculation. 5 Hãy lưu ý là những gì Ê-sai báo trước không phải chỉ là sự phỏng đoán. |
Our worship is a way of life, not a mere formality. Sự thờ phượng là lối sống, chứ không chỉ là hình thức. |
(2 Timothy 4:5) Without such love, our ministry could easily deteriorate into a mere token effort. Không có tình yêu thương như thế thì thánh chức chúng ta có thể dễ dàng suy giảm đến độ trở thành một sự cố gắng tượng trưng mà thôi. |
When these ancient super-species—thought to be mere myths—rise again, they all vie for supremacy, leaving humanity's very existence hanging in the balance. — Legendary and Warner Bros. Kyle Chandler as Dr. Mark Russell: Emma's ex-husband, Madison's father, and a scientist specializing in animal behavior. Khi những siêu quái vật cổ xưa này được cho chỉ còn là huyền thoại, một lần nữa, tất cả bọn chúng đều trỗi dậy, đấu tranh giành quyền lực tối cao, khiến cho sự tồn tại của loài người bị đe dọa. — Legendary và Warner Bros. Kyle Chandler đóng vai Mark Russell: Chồng cũ của Emma. |
Representations of the festival were part of the typical decorations of temples associated to the king during the Old Kingdom and mere depictions of it do not necessarily imply a long reign. Những cảnh tượng khắc hoạ về lễ hội này vốn là một trong số các kiểu mẫu trang trí đặc trưng của những ngôi đền có liên quan đến nhà vua dưới thời Cổ Vương quốc và sự mô tả của nó không nhất thiết hàm ý về một triều đại trị vì lâu dài. |
His provisions show that he cares not merely for people of one nation but for people of all nations, tribes, and tongues. —Acts 10:34, 35. Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35. |
Why, the mere fact that you are reading this Bible-based journal demonstrates God’s interest in you! Sự kiện giản dị bạn đang cầm đọc tạp chí này căn cứ trên Kinh-thánh cho thấy Đức Chúa Trời có chú ý đến bạn! |
Happiness has been described as a state of well-being that is characterized by relative permanence, by emotions ranging from mere contentment to deep and intense joy in living, and by a natural desire for it to continue. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
Is it really possible to be satisfied with merely the basics —food, clothing, and shelter? Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không? |
Uchtdorf, Second Counselor in the First Presidency, has taught us, it’s much more than merely waiting: “Patience means active waiting and enduring. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng. |
In "The Spookiest House in Marzipan" it is hinted at that Gazpacho has no mother, and that he actually suffers with dissociative identity disorder, but creator Greenblatt says this was merely to "pay homage to Psycho". Trong "The Spookiest House in Marzipan" đó là ám chỉ rằng Gazpacho không có mẹ, và rằng ông thực sự bị rối loạn sắc tách rời, nhưng tác giả Greenblatt nói này chỉ đơn thuần là để "tỏ lòng tôn kính đến Psycho".Gazpacho cho thấy không có sự quan tâm trong việc di chuyển ra ngoài và cải thiện cuộc sống của riêng mình. kẻ thù tồi tệ nhất của Gazpacho là ninja. |
While girls with magical powers are common in Japanese television, Miyazaki noted that, "the witchcraft has always merely been the means to fulfill the dreams of young girls. Dẫu truyền hình Nhật Bản không thiếu những cô gái sở hữu ma pháp, song Miyazaki nhấn mạnh "phép thuật luôn chỉ được xem như công cụ hiện thực hóa ước mơ của những cô gái trẻ. |
This trend is merely a reflection of the fact that in many materially prosperous lands, there is a growing hunger for spiritual direction in life. Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh. |
Therefore, the receiver merely had to detect the presence or absence of the radio signal, and produce a click sound. Do đó,người nhận chỉ đơn thuần phải phát hiện sự hiện diện hoặc không có tín hiệu radio, và tạo ra âm thanh tiếng nhấp chuột.Các thiết bị này được gọi là máy dò. |
We should try hard to get the sense of it rather than merely expecting that there will be a change to conform to our viewpoint. —Read Luke 12:42. Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới merely
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.