meridional trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meridional trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meridional trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ meridional trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meridional

nam

noun

Los bosques de hayas meridionales que rodean su cabaña
Rừng cây sồi phía nam bao quanh ngôi lều

Xem thêm ví dụ

El Parque nacional del Pollino (en italiano, Parco nazionale del Pollino) es un parque nacional en las regiones de Basilicata y Calabria, Italia meridional.
Vườn quốc gia Pollino (tiếng Ý: Parco nazionale del Pollino) là một vườn quốc gia ở Basilicata và Calabria, phía nam nước Ý.
En 2016, Arabia Saudita buscó estrechar los lazos con Pakistán como parte de su política de "mirar al este" de ampliar su alcance a Asia oriental y meridional.
Năm 2016, Ả-rập Xê-út đã tìm kiếm mối quan hệ gần gũi hơn với Pakistan như là một phần của chính sách "nhìn về phía Đông" mở rộng tầm với đến Đông và Nam Á.
Clasifican a los rusos con "europeos meridionales y del este" mientras que persona del Medio-este se clasifica con "norte-africano y una persona del Medio-este".
Người Nga được định nghĩa là người Nam hoặc Đông Âu trong khi người Trung Đông được định nghĩa là người Bắc Phi hoặc người Trung Đông.
A raíz de esta división, Rehoboam, hijo de Salomón, gobernó sobre el reino meridional de Judá, y el rey Jeroboán, efraimita, sobre el reino septentrional de Israel.
Rồi con của Sa-lô-môn, là Rô-bô-am, cai trị nước phương nam là Giu-đa trong khi nước Y-sơ-ra-ên phương bắc thì nằm dưới quyền của Vua Giê-rô-bô-am, người Ép-ra-im.
Después llegaron otros, y gradualmente predicaron por toda la costa meridional y occidental hasta la bahía de Melville, y subieron por la costa oriental.
Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông.
La Ley mosaica mandaba a los israelitas viajar tres veces al año al templo de Jerusalén, que en aquel tiempo estaba ubicado en el meridional reino de Judá (Deuteronomio 16:16).
Theo Luật Pháp của Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh về đền thờ Giê-ru-sa-lem mỗi năm ba lần; nay thuộc vương quốc Giu-đa phía nam.
La bahía, que en ocasiones es llamada «el fiordo más meridional de Europa», es en realidad el cañón sumergido del desaparecido río Bokelj, que antiguamente corría desde lo alto de las mesetas montañosas del monte Orjen.
Vịnh này đã từng được gọi là vịnh hẹp cực nam châu Âu, trên thực tế là một cửa cắt khía của con sông Bokelj đã từng chảy từ các cao nguyên núi cao của núi Orjen.
En las llanuras septentrionales de los EE. UU. y en las llanuras meridionales de Alberta y Saskatchewan hay una zona llamada formación Hell Creek que contiene los últimos dinosaurios que existieron.
Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất.
La cadena montañosa tiene nieves permanentes y glaciares y aunque las laderas meridionales de la cadena tienden a ser secas y áridas, los valles septentrionales que dan al mar Caspio (que ofrece las mejores rutas de aproximación) son húmedos y con abundante vegetación.
Mặc dù dốc phía nam của dãy núi có xu hướng khô và cằn cỗi, các thung lũng phía Bắc dẫn đến Biển Caspian (cung cấp cách tiếp cận tốt nhất cho các ngọn núi) ẩm ướt và cây cối xum xê.
El primer avistamiento europeo registrado de la costa de Australia Meridional fue en 1627 cuando la nave holandesa Gulden Zeepaert, conducida por François Thijssen, examinó su línea costera.
Sự kiện người châu Âu đầu tiên được ghi nhận là trông thấy bờ biển Nam Úc diễn ra vào năm 1627 khi tàu Gulden Zeepaert của Hà Lan dưới quyền chỉ huy của François Thijssen khảo sát đường bờ biển Nam Úc.
Este estudio está cerca de ser publicado, pero no se ha mostrado aún por lo que son, literalmente, las primeras personas en ver este estudio de todo el cielo meridional.
Khảo sát này sắp được xuất bản, nhưng nó vẫn chưa được công bố, nên các bạn là những người đầu tiên nhìn thấy bản khảo sát trên toàn bộ thiên cầu nam này.
Las cuatro candidatas eran Vallo della Lucania (en posición central), Agropoli (la mayor, ubicada al norte), Sala Consilina (la ciudad más poblada del Vallo de Diano) y Sapri (centro del Cilento meridional, la más importante estación de ferrocarril).
Đề nghị này khó thực hiện vì khó chọn được nơi đặt tỉnh lỵ: 4 ứng viên là các thành phố Vallo della Lucania (ở trung tâm), Agropoli (thành phố lớn nhất, ở phía bắc), Sala Consilina (trung tâm của Vallo di Diano) và Sapri (trung tâm của du Cilento nam, có một nhà ga xe lửa quan trọng nhất trong khu vực).
Mudarme del extremo norte de Japón, que es muy frío, a lo que ha llegado a ser la prefectura japonesa más meridional presentaba un gran desafío.
Việc dọn nhà từ vùng cực bắc lạnh lẽo của Nhật xuống tận chỗ mà lúc đó trở thành quận cực nam của Nhật là cả một vấn đề thử thách to lớn.
El idioma amami tiene varios dialectos, el kikai, el amami septentrional, el amami meridional y el dialecto tokunoshima.
Ngôn ngữ này bao gồm vài phương ngữ: phương ngữ Kikai, phương ngữ Bắc Amami, phương ngữ Nam Amami và phương ngữ Tokunoshima.
La rama meridional principal de la Canadian Pacific Railway ingresó en la cadena a través de los pasos de Coquihalla, a través de una de las regiones más vertiginosas y cubiertas de nieve de todas las cadenas costeras del Pacífico.
Đường sắt chính ở phía nam của Công ty Đường sắt Thái Bình Dương Canada thâm nhập dãy núi qua các ngọn đèo của sông Coquihalla dọc theo một trong các con đường có nhiều tuyết nhất và dốc đứng nhất trong toàn vùng Cordillera Thái Bình Dương.
Valonia entonces consistía de las cuatro provincias meridionales belgas y el distrito de Nivelles, parte de la provincia de Brabante, realizándose así otra reivindicación del movimiento valón, la creación de un Bravante valón.
Wallonia khi ấy bao gồm 4 tỉnh miền nam Bỉ và một phần của tỉnh Brabant: quận Nivelles, qua đó thực hiện một yêu sách khác của phong trào Walloonia: thành lập Brabant thuộc Wallonia.
Siguiendo el sentido de las agujas del reloj, estas son la costa de Pembrokeshire meridional, incluyendo la isla de Caldey; el estuario de Daugleddau; la costa de la bahía de St. Bride, incluyendo las islas costeras; y los montes Preseli.
Nếu đi theo chiều kim đồng hồ xung quanh bờ biển năm Pembrokeshire sẽ gặp đảo Caldey; cửa biển Daugleddau; bờ biển vịnh St Bride, bao gồm các đảo ven bờ; và đồi Preseli.
Había necesidad de evangelizadores en el territorio de Australia Meridional, por lo que vendimos la casa y compramos un remolque al que llamamos Mizpá, que significa “atalaya”.
Vì khu vực Nam Úc đang cần người rao giảng nên chúng tôi bán nhà, mua một xe moóc, tức nhà xe lưu động, và đặt tên là Mizpah, nghĩa là “Tháp Canh”.
CHIAPAS es el estado más meridional de México, y limita con Guatemala.
CHIAPAS là một bang thuộc miền cực nam Mexico, sát biên giới Guatemala.
Katwijk (Población: 62.491 (2012)) es un municipio costero y ciudad en la provincia de Holanda Meridional (Zuid-Holland en neerlandés), en los Países Bajos occidental.
Katwijk (dân số: 61.292 người) là một đô thị và thị xã duyên hải trong tỉnh Zuid-Holland ở phía tây Hà Lan.
Ni siquiera tiene paz el reino meridional, Judá, donde se alza el templo de Dios.
Ngay cả vương quốc Giu-đa phía nam, nơi đền thờ của Đức Chúa Trời tọa lạc, cũng không có bình an.
Consultado el 25 de julio de 2009. Véase el texto - éste es el nombre dado a las aves de Australia meridional, el occidente de Tasmania y Victoria, las aves del sur continental se consideran subespecies diferentes.
Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013. ^ Forshaw (2006), plate 1. ^ Xem trong bài – this is the name given to birds of South Australia and Western Victoria if Tasmanian and southern mainland birds are considered separate subspecies.
Ya'qubi Este pasaje muestra ya los siete mares que se mencionaron en la literatura árabe medieval: el golfo Pérsico (mar de Fars), el golfo de Khambhat (mar de Larwi), la bahía de Bengala (mar de Harkand), el estrecho de Malaca (mar de Kalah), el estrecho de Singapur (mar de Salahit), el golfo de Tailandia (mar de Kardanj) y el mar de China Meridional (mar de Sanji).
Đoạn văn này cho thấy Bảy Đại dương được tham chiếu trong văn học Ả rập thời Trung cổ: Vịnh Ba Tư ("Biển Ba Tư"), Vịnh Khambhat ("Biển Larwi"), Vịnh Bengal ("Biển Harkand"), Eo biển Malacca ("Biển Kalah"), Eo biển Singapore ("Biển Salahit"), Vịnh Thailand ("Biển Kardanj"), và Biển Đông ("Biển Sanji").
Entonces nos llegó una invitación para emprender la obra de circuito en el estado de Australia Meridional.
Sau đó, tôi được mời làm giám thị vòng quanh tại bang South Australia.
Nuestra primera asignación fue la ciudad de Montenegro, en el meridional estado de Rio Grande do Sul.
Nhiệm sở rao giảng đầu tiên của chúng tôi là Montenegro, một thị trấn ở tiểu bang Rio Grande do Sul ở phía nam Brazil.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meridional trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.