merengue trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merengue trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merengue trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ merengue trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẹo, bánh lòng trắng trứng, kẹo mứt, Kẹo, kết thành đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merengue

kẹo

(candy)

bánh lòng trắng trứng

(meringue)

kẹo mứt

(candy)

Kẹo

(candy)

kết thành đường

(candy)

Xem thêm ví dụ

¿El merengue?
Điệu Merengue nhé?
( Grunts ) ¿Quién gana a la seguridad se glock como una clara de huevo en mi famosa receta de merengue.
Ai va chạm an toàn sẽ " glock " như lòng trắng trứng trong công thức bánh trứng đường nổi tiếng của tôi.
El merengue perdió su voz social y política.
Laffitte trái văn phòng mất uy tín chính trị và tài chính.
Necesito conversar con Janine y algunas otras personas sobre eso, pero yo instintivamente creo que ese merengue puede convertirse en algo, un auto -- no sé.
Tôi cần nói chuyện với Janie và 1 vài người nữa về điều đó, nhưng theo bản năng tôi tin rằng bánh trứng đường có thể trở thành 1 chiếc ô tô chẳng hạn -- Tôi không biết nữa.
Es un merengue gigante. Srta. celia.
Bánh trứng đường dày cả mét vậy cô Celia
Señorita Merengue no iria a ningún concurso.
Marcinha không được đưa vào đội hình thi đấu.
Y puede que piensen que no necesitan mucha inspiración, pero déjenme que les diga, le compré esta cama a mi novia, y desde entonces, bailamos mambo y merengue cada noche.
Hai người nghĩ có thể mình không cần nhiều nguồn cảm hứng nhưng để tôi nói cho mà nghe. Tôi đã mua cho bạn gái tôi cái giường này và kể từ đó, đêm nào chúng tôi cũng nhảy Mambo và Merengue.
¿Puedo comer uno de chocolate y merengue?
Ôi, Rhett, em có thể ăn một cái bánh sô cô la với trứng kia không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merengue trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.