meticulosidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meticulosidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meticulosidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ meticulosidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự chính xác, sự đúng đắn, độ chính xác, sự tỉ mỉ, sự đắn đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meticulosidad

sự chính xác

(accurateness)

sự đúng đắn

(accurateness)

độ chính xác

(accurateness)

sự tỉ mỉ

(scrupulousness)

sự đắn đo

(scrupulousness)

Xem thêm ví dụ

Por otra parte, si hay demasiado orden y meticulosidad y todos los cabos están muy bien atados, también es posible que el testimonio sea falso.
Mặt khác, lời chứng quá tỉ mỉ—được sắp xếp từng chi tiết một—có thể là dấu hiệu của lời chứng giả.
Estos escribas, cuyos nombres no se conocen, copiaron el Libro Sagrado con amor, interés y meticulosidad”.
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”.
Sabes, igual lo único que me salva es la meticulosidad de Gale.
Có khi điều duy nhất cứu mạng thầy là tính kén cá chọn canh của Gale.
En ese mismo lapso hubo escribas fieles que preservaron la Biblia copiándola con meticulosidad (Esdras 7:6; Salmo 45:1).
(Hê-bơ-rơ 1:1) Trong khoảng thời gian ấy, đã có những người tận tâm thận trọng sao chép tỉ mỉ, tạo ra những văn bản chính xác nhằm bảo tồn Kinh Thánh.—E-xơ-ra 7:6; Thi-thiên 45:1.
8 Satanás urdió con meticulosidad una maquinación que según creía le permitiría con el tiempo gobernar a toda la humanidad y recibir su adoración.
8 Sa-tan cẩn thận bày ra một âm mưu mà hắn nghĩ sẽ cho hắn quyền cai trị loài người và được họ thờ phượng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meticulosidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.