metido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ metido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lắm chuyện, nhiều chuyện, thọc mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metido

lắm chuyện

adjective

nhiều chuyện

adjective

Tengo un comisionado de policía metiendo sus narices en mis negocios.
Và một tên cảnh sát nhiều chuyện đang cố phá đám.

thọc mạch

adjective

Xem thêm ví dụ

Tienes metido dentro tuyo lo que estás buscando.
Người ta bị dính cứng ngắc vào những gì mà họ tìm kiếm.
Siete mil personas mueren al año por metidas de pata de farmacia.
7 ngàn người chết mỗi năm vì thuốc lởm.
¿Todos estan metidos en esto?
Tất cả các anh đều có dính vào cả sao?
Estas metido en una prisión del medio oriente, y el más grande hijo de puta es coreano.
Đi tù ở Trung Đông, nhưng kẻ khốn nạn nhất lại là người Hàn.
Pero, ¿quería Dios que Jesús fuera metido debajo del agua de aquella manera?— Sí, lo quería.
Nhưng liệu Đức Chúa Trời có muốn Giê-su phải nhận chìm trong nước không?— Có.
Todos hemos metido la pata de alguna manera.
Donnie, chúng ta đều đang bấn loạn ở một mức độ nào đó.
¿Estaba metida?
Cô ấy cũng tham gia sao?
Se que está metido en un proyecto.
Tôi biết anh ấy đang có một dự án
Nunca me han arrestado, nunca he pasado una noche en la cárcel, nunca han metido a un ser querido en la parte de atrás de un coche de policía o entre rejas, ni he estado a merced de un sistema confuso y que da miedo y que en los mejores casos les mira con indiferencia y en los peores como a monstruos.
Tôi chưa từng bị bắt giữ hay qua đêm trong ngục, chưa từng có người thân nào bị tống vào xe cảnh sát hay đi tù, hay bị kiểm soát bởi một hệ thống pháp luật đáng sợ, khó hiểu mà lúc bình thường chỉ thấy sự vô cảm, còn khi tệ nhất thì chẳng khác nào loài ác quái.
Muchachos, otra metida de pata y quedamos eliminados.
Các bạn, chỉ một lần trượt trong trò tiếp theo, chúng ta sẽ tiêu đời.
En Shreveport, la primera parada de la gira, uno de mantenimiento encontró un cuerpo metido en un contenedor, detrás del edificio de veteranos, y ahora esto.
Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này.
Eso quiere decir que voy a haberme metido en un lío muy, muy grande.
Nghĩa là, cháu sẽ, như là... rất, rắc rối rất lớn
¡Si hubiera salido en su defensa, ese perro me habría metido alegremente una bala!
Nếu tôi đánh trả, con chó ấy chắc chắn sẽ nã ngay một phát đạn vào người tôi, một cách sung sướng!
Vaya sitio de mierda donde te has metido...
Cô ở đây chắc chán lắm?
Si hay una metida de pata, es tu metida de pata.
Nếu có sai lầm thì đó sẽ là sai lầm của cậu.
Me hicieron este barrido cerebral hace varios años. Y yo solía bromear sobre el hecho de tener un caño gigante de internet metido en lo profundo de mi corteza visual.
Tôi đã quét bộ não này vài năm trước, và tôi thường đùa rằng mình có một đường truyền internet vĩ đại chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình.
No estoy metida en drogas, si es lo que estás preguntando.
Tôi không chơi ma túy đâu, nếu ý anh là vậy.
Que te hayan metido en el río no te convierte en predicador”.
Vả lại, được nhận chìm dưới sông không làm con trở thành người giảng đạo”.
Tu madre está metida en muchos problemas.
Cô ấy đang dính vào một loạt rắc rối.
Está ausente sin permiso, seguramente metido en líos.
Hắn đang vắng mặt không phép, chắc chắn sẽ gặp nhiều rắc rối.
Porque ciertos “hombres impíos” se habían metido disimuladamente en la congregación y estaban ‘tornando la bondad inmerecida de nuestro Dios en una excusa para conducta relajada’. (Judas 3, 4.)
Bởi vì vài “kẻ không tin-kính” đã len lỏi vào hội-thánh và đang “đổi ơn Đức Chúa Trời chúng ta ra việc tà-ác” (Giu-đe 3, 4).
Siento haberte metido en todo esto.
Xin lỗi vì kéo anh vào chuyện này.
Se ha metido en un lío, señora.
Cô đang gặp rắc rối, cô hai.
Nunca me habría acercado a él si no se me hubiese metido en la cabeza... ""
Chị sẽ không bao giờ tới gần anh ấy nếu chị không nhồi nhét nó vào đầu...”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.